Xuất khẩu của Paraguay vào năm 2022 là 14.39 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Paraguay tăng 207.74 triệu USD so với con số 14.18 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Paraguay năm 2023 là 14.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Paraguay và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Paraguay được ghi nhận vào năm 1965 là 66.35 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 14.39 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.91 tỷ USD vào năm 2013.
Biểu đồ Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2013 là 14.91 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1967 là 60.20 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Paraguay qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Paraguay giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 14,385,152,721 |
2021 | 14,177,412,820 |
2020 | 11,788,507,798 |
2019 | 13,686,227,184 |
2018 | 14,824,374,396 |
2017 | 14,884,925,311 |
2016 | 13,404,881,409 |
2015 | 12,577,922,818 |
2014 | 14,319,795,162 |
2013 | 14,905,195,671 |
2012 | 12,641,839,183 |
2011 | 13,583,125,547 |
2010 | 11,487,694,357 |
2009 | 8,516,698,731 |
2008 | 10,446,318,050 |
2007 | 7,745,197,916 |
2006 | 6,216,897,492 |
2005 | 5,110,362,043 |
2004 | 4,397,197,655 |
2003 | 3,626,068,859 |
2002 | 3,416,430,255 |
2001 | 3,452,915,687 |
2000 | 3,837,259,043 |
1999 | 3,781,642,164 |
1998 | 5,059,911,870 |
1997 | 4,830,120,259 |
1996 | 5,162,446,922 |
1995 | 5,598,134,199 |
1994 | 4,787,159,383 |
1993 | 4,343,942,839 |
1992 | 3,566,831,493 |
1991 | 3,550,997,047 |
1990 | 3,035,291,402 |
1989 | 2,468,316,706 |
1988 | 2,059,098,946 |
1987 | 1,444,433,946 |
1986 | 1,276,819,838 |
1985 | 888,944,749 |
1984 | 827,269,915 |
1983 | 525,092,105 |
1982 | 657,801,471 |
1981 | 627,833,333 |
1980 | 615,865,079 |
1979 | 548,674,603 |
1978 | 471,531,746 |
1977 | 407,007,937 |
1976 | 249,071,429 |
1975 | 199,642,857 |
1974 | 206,802,695 |
1973 | 148,968,254 |
1972 | 105,873,016 |
1971 | 88,888,889 |
1970 | 88,698,413 |
1969 | 75,531,746 |
1968 | 63,952,381 |
1967 | 60,198,413 |
1966 | 61,714,286 |
1965 | 66,349,206 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 16,428,665,131 | 13,685,252,890 | 16,428,665,131 | 69,873,016 | USD | 1965-2022 |
Xuất khẩu | 14,385,152,721 | 14,177,412,820 | 14,905,195,671 | 60,198,413 | USD | 1965-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Bosnia và Herzegovina | 11,807,523,802 | 9,968,915,207 | 11,807,523,802 | 194,000,000 | 1994-2022 |
Công hòa Dominican | 25,049,444,740 | 20,500,491,675 | 25,049,444,740 | 144,800,000 | 1960-2022 |
Ấn Độ | 778,547,052,989 | 677,769,255,428 | 778,547,052,989 | 1,652,701,653 | 1960-2022 |
Senegal | 7,463,170,507 | 6,779,543,801 | 7,463,170,507 | 115,539,820 | 1960-2022 |
Antigua và Barbuda | 1,021,455,556 | 752,377,778 | 1,194,092,593 | 591,277,778 | 2014-2022 |
Singapore | 870,805,785,589 | 781,068,312,736 | 870,805,785,589 | 1,089,010,264 | 1960-2022 |
Turkmenistan | 10,281,800,000 | 8,164,285,714 | 20,688,070,175 | 774,538,535 | 1991-2021 |
Tonga | 58,759,875 | 99,820,488 | 112,507,582 | 8,090,554 | 1975-2021 |
Uruguay | 22,294,271,155 | 18,719,727,182 | 22,294,271,155 | 166,666,667 | 1960-2022 |
Campuchia | 20,162,199,555 | 17,997,711,354 | 20,162,199,555 | 41,411,595 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD