Xuất khẩu của Philippines vào năm 2022 là 114.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Philippines tăng 13.27 tỷ USD so với con số 101.49 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính Xuất khẩu Philippines năm 2023 là 129.76 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Philippines và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Philippines được ghi nhận vào năm 1981 là 6.54 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 41 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 114.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 114.76 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ Xuất khẩu của Philippines giai đoạn 1981 - 2022
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Philippines giai đoạn 1981 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1981 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 114.76 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1983 là 5.55 tỷ USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Philippines qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Philippines giai đoạn (1981 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2022 | 114,756,535,811 |
2021 | 101,485,510,043 |
2020 | 91,171,559,891 |
2019 | 106,953,484,846 |
2018 | 104,793,441,904 |
2017 | 97,073,582,742 |
2016 | 84,987,391,168 |
2015 | 83,377,968,054 |
2014 | 81,375,151,612 |
2013 | 74,318,435,289 |
2012 | 71,941,908,435 |
2011 | 68,169,783,856 |
2010 | 68,500,918,812 |
2009 | 53,178,736,402 |
2008 | 60,584,223,734 |
2007 | 59,294,683,204 |
2006 | 52,651,035,880 |
2005 | 44,289,298,774 |
2004 | 39,736,335,346 |
2003 | 36,821,904,273 |
2002 | 33,727,726,965 |
2001 | 32,480,429,837 |
2000 | 36,266,016,498 |
1999 | 32,895,382,042 |
1998 | 28,163,249,809 |
1997 | 33,018,279,728 |
1996 | 27,340,728,434 |
1995 | 21,961,852,797 |
1994 | 17,613,597,499 |
1993 | 13,836,087,972 |
1992 | 12,555,557,117 |
1991 | 10,856,619,094 |
1990 | 9,795,179,684 |
1989 | 9,576,565,365 |
1988 | 8,630,151,223 |
1987 | 7,007,121,197 |
1986 | 6,310,106,782 |
1985 | 5,951,187,302 |
1984 | 6,053,575,751 |
1983 | 5,554,591,565 |
1982 | 5,854,443,596 |
1981 | 6,543,358,555 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 178,012,777,538 | 148,699,315,341 | 178,012,777,538 | 5,497,051,340 | USD | 1981-2022 |
Xuất khẩu | 114,756,535,811 | 101,485,510,043 | 114,756,535,811 | 5,554,591,565 | USD | 1981-2022 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Djibouti | 5,940,550,019 | 4,842,477,816 | 5,940,550,019 | 2,703,006,398 | 2013-2022 |
Peru | 71,134,061,209 | 65,981,558,303 | 71,134,061,209 | 2,331,272,000 | 1982-2022 |
Pakistan | 39,515,651,442 | 31,546,334,470 | 39,515,651,442 | 255,984,880 | 1960-2022 |
New Zealand | 60,140,123,215 | 56,609,138,492 | 60,140,123,215 | 1,434,702,654 | 1970-2022 |
Cuba | 8,769,000,000 | 12,632,000,000 | 18,659,000,000 | 1,857,363,400 | 1970-2020 |
Guam | 186,000,000 | 371,000,000 | 1,403,000,000 | 186,000,000 | 2002-2021 |
Pháp | 963,967,041,638 | 888,842,353,167 | 963,967,041,638 | 9,218,097,245 | 1960-2022 |
San Marino | 3,419,735,539 | 2,535,024,399 | 3,419,735,539 | 2,476,182,058 | 2015-2021 |
Croatia | 42,363,005,466 | 34,352,555,452 | 42,363,005,466 | 6,218,391,381 | 1995-2022 |
Hồng Kông | 697,587,039,485 | 752,723,974,682 | 752,723,974,682 | 1,149,077,546 | 1961-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD