Xuất khẩu Trung Quốc

Xuất khẩu của Trung Quốc vào năm 2023 là 3,513.24 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Trung Quốc giảm 204.65 tỷ USD so với con số 3,717.89 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính Xuất khẩu Trung Quốc năm 2024 là 3,319.85 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trung Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Trung Quốc được ghi nhận vào năm 1960 là 1.88 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3,513.24 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,717.89 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 3,717.89 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.51 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Trung Quốc qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Trung Quốc giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20233,513,236,885,527
20223,717,887,818,647
20213,554,107,780,957
20202,729,884,575,164
20192,628,941,104,658
20182,655,609,176,087
20172,424,216,052,098
20162,199,974,853,570
20152,362,097,053,275
20142,462,825,804,851
20132,354,264,539,609
20122,175,069,254,664
20112,006,308,960,976
20101,654,823,329,664
20091,262,664,161,017
20081,497,868,782,937
20071,258,056,795,936
2006991,731,387,765
2005773,339,005,399
2004607,356,934,122
2003447,958,253,781
2002333,002,310,922
2001272,060,010,513
2000253,092,089,742
1999198,699,399,632
1998188,750,394,180
1997187,447,040,001
1996154,811,877,005
1995131,858,826,005
1994104,607,445,192
199374,280,328,750
199266,847,400,126
199155,542,659,164
199049,129,758,920
198941,190,793,490
198844,923,701,330
198734,072,853,910
198626,202,580,690
198525,801,403,274
198424,764,305,081
198321,956,304,449
198222,600,124,795
198124,369,970,000
198019,405,720,000
197913,962,640,000
197810,801,140,000
19778,271,070,000
19767,440,600,000
19757,974,570,000
19747,213,067,000
19735,959,279,000
19723,537,210,000
19712,710,416,000
19702,274,220,000
19692,214,390,000
19682,114,700,000
19672,155,880,000
19662,370,600,000
19652,246,600,000
19641,938,860,000
19631,666,350,000
19621,505,370,000
19611,505,610,000
19601,883,060,000

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bangladesh57,551,451,74159,275,206,06459,275,206,064356,841,0001960-2023
Cộng hòa Dân chủ Congo29,371,942,66529,938,355,21429,938,355,214891,666,6671994-2023
Ghana25,994,008,04425,742,684,85625,994,008,044134,733,8941960-2023
Ả Rập Saudi370,976,533,333445,881,600,000445,881,600,0001,998,980,6671968-2023
Venezuela80,524,231,88391,879,401,807112,179,378,9882,332,409,5041960-2014
Lebanon7,311,404,2996,020,232,98814,518,739,635498,732,2551989-2022
Madagascar4,242,418,1334,597,561,3544,597,561,35467,511,3371960-2023
Sierra Leone1,380,123,8541,194,958,8651,542,664,49158,414,1191964-2023
Belarus48,014,398,05846,516,126,57651,745,313,0066,134,969,3251990-2023
Malaysia274,125,403,421313,245,857,999313,245,857,999921,528,0181960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.