Xuất khẩu của Guyana vào năm 2005 là 698.04 triệu USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Guyana giảm 54.82 triệu USD so với con số 752.86 triệu USD trong năm 2004.
Ước tính Xuất khẩu Guyana năm 2006 là 647.21 triệu USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guyana và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Guyana được ghi nhận vào năm 1960 là 82.95 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 698.04 triệu USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 752.86 triệu USD vào năm 2004.
Biểu đồ Xuất khẩu của Guyana giai đoạn 1960 - 2005
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Guyana giai đoạn 1960 - 2005 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2005 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2004 là 752.86 triệu USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 82.95 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guyana qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Guyana giai đoạn (1960 - 2005) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2005 | 698,037,584 |
2004 | 752,856,480 |
2003 | 666,355,170 |
2002 | 670,242,445 |
2001 | 661,420,416 |
2000 | 684,731,124 |
1999 | 670,497,421 |
1998 | 688,346,952 |
1997 | 746,591,431 |
1996 | 723,896,875 |
1995 | 629,152,004 |
1994 | 567,658,924 |
1993 | 519,140,473 |
1992 | 469,762,448 |
1991 | 356,599,995 |
1990 | 248,683,534 |
1989 | 251,948,537 |
1988 | 263,299,990 |
1987 | 282,142,847 |
1986 | 233,674,419 |
1985 | 218,069,767 |
1984 | 193,263,158 |
1983 | 224,500,000 |
1982 | 254,400,000 |
1981 | 393,107,143 |
1980 | 490,319,960 |
1979 | 317,240,000 |
1978 | 319,880,000 |
1977 | 284,360,000 |
1976 | 300,280,000 |
1975 | 370,500,000 |
1974 | 296,590,909 |
1973 | 160,238,095 |
1972 | 164,000,000 |
1971 | 164,750,000 |
1970 | 151,200,000 |
1969 | 147,700,000 |
1968 | 133,800,000 |
1967 | 143,705,882 |
1966 | 125,764,706 |
1965 | 117,823,529 |
1964 | 111,241,389 |
1963 | 110,599,724 |
1962 | 110,424,724 |
1961 | 96,774,758 |
1960 | 82,949,793 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 905,124,013 | 828,486,192 | 905,124,013 | 81,083,131 | USD | 1960-2005 |
Xuất khẩu | 698,037,584 | 752,856,480 | 752,856,480 | 82,949,793 | USD | 1960-2005 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
New Zealand | 60,140,123,215 | 56,609,138,492 | 60,140,123,215 | 1,434,702,654 | 1970-2022 |
Tajikistan | 2,161,333,823 | 1,409,153,478 | 2,161,333,823 | 470,211,080 | 1993-2021 |
Belarus | 46,375,427,919 | 49,351,334,850 | 51,745,313,006 | 5,500,000,000 | 1992-2022 |
Somalia | 1,804,044,000 | 1,532,000,002 | 1,804,044,000 | 22,945,944 | 1960-2022 |
Angola | 46,368,203,142 | 31,753,057,853 | 71,632,968,046 | 8,725,779,845 | 2002-2022 |
El Salvador | 10,129,310,000 | 8,329,900,000 | 10,129,310,000 | 229,240,000 | 1965-2022 |
Quần đảo Bắc Mariana | 128,000,000 | 500,000,000 | 1,218,000,000 | 128,000,000 | 2002-2020 |
Ả Rập Saudi | 445,881,592,320 | 286,501,609,065 | 445,881,592,320 | 1,998,980,667 | 1968-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD