Nhập khẩu của Trung Quốc vào năm 2021 là 3,091.26 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Nhập khẩu Trung Quốc tăng 716.53 tỷ USD so với con số 2,374.73 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Nhập khẩu Trung Quốc năm 2022 là 4,023.99 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Trung Quốc và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Nhập khẩu của Trung Quốc được ghi nhận vào năm 1960 là 2.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Nhập khẩu mới nhất là 3,091.26 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3,091.26 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ Nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Nhập khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 3,091.26 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.37 tỷ USD
Bảng số liệu Nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm
Bảng số liệu Nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Nhập khẩu |
---|---|
2021 | 3,091,259,284,839 |
2020 | 2,374,726,106,648 |
2019 | 2,496,147,886,077 |
2018 | 2,564,105,245,750 |
2017 | 2,208,504,214,346 |
2016 | 1,944,484,096,046 |
2015 | 2,003,257,157,593 |
2014 | 2,241,288,603,089 |
2013 | 2,119,378,054,519 |
2012 | 1,943,215,391,729 |
2011 | 1,825,402,621,469 |
2010 | 1,432,415,877,174 |
2009 | 1,042,533,759,653 |
2008 | 1,149,036,249,786 |
2007 | 950,020,767,157 |
2006 | 782,812,463,260 |
2005 | 648,712,207,880 |
2004 | 556,182,551,585 |
2003 | 412,137,124,715 |
2002 | 295,619,639,659 |
2001 | 243,973,790,218 |
2000 | 224,308,947,695 |
1999 | 168,056,414,160 |
1998 | 144,911,954,340 |
1997 | 144,623,820,000 |
1996 | 137,261,877,000 |
1995 | 119,910,876,724 |
1994 | 97,250,445,198 |
1993 | 61,828,975,136 |
1992 | 53,543,909,255 |
1991 | 40,752,443,977 |
1990 | 35,175,962,766 |
1989 | 35,150,175,986 |
1988 | 37,515,628,975 |
1987 | 28,192,699,201 |
1986 | 33,619,844,234 |
1985 | 38,259,410,780 |
1984 | 20,474,252,781 |
1983 | 14,674,155,556 |
1982 | 12,848,864,952 |
1981 | 14,591,269,841 |
1980 | 12,450,000,000 |
1979 | 10,560,869,565 |
1978 | 7,617,886,179 |
1977 | 7,148,239,854 |
1976 | 6,660,142,165 |
1975 | 7,925,583,396 |
1974 | 7,791,148,277 |
1973 | 5,207,600,281 |
1972 | 2,850,652,532 |
1971 | 2,128,523,844 |
1970 | 2,278,820,375 |
1969 | 1,917,296,287 |
1968 | 2,067,592,818 |
1967 | 2,169,144,528 |
1966 | 2,481,923,796 |
1965 | 2,246,323,828 |
1964 | 1,710,130,799 |
1963 | 1,450,158,421 |
1962 | 1,372,979,121 |
1961 | 1,746,689,414 |
1960 | 2,644,406,532 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 3,091,259,284,839 | 3,091,259,284,839 | 1,372,979,121 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 3,553,509,241,460 | 3,553,509,241,460 | 1,913,234,219 | USD | 1960-2021 |
So sánh Nhập khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Paraguay | ... | 13,752,425,569 | 14,313,564,369 | 69,873,016 | 1965-2021 |
Malaysia | ... | 230,244,491,106 | 230,244,491,106 | 752,319,352 | 1960-2021 |
Cộng hòa Séc | ... | 196,596,652,546 | 196,596,652,546 | 9,807,155,002 | 1990-2021 |
Puerto Rico | ... | 45,058,700,000 | 49,424,100,000 | 905,500,000 | 1960-2021 |
Đan Mạch | ... | 209,195,706,478 | 209,195,706,478 | 3,533,468,959 | 1966-2021 |
Swaziland | ... | 2,177,895,951 | 2,671,900,180 | 12,039,759 | 1960-2021 |
Jordan | ... | 23,391,830,986 | 24,985,070,423 | 1,362,951,807 | 1976-2021 |
Papua New Guinea | ... | ... | 2,495,111,002 | 68,880,010 | 1961-2004 |
Campuchia | ... | 18,228,762,399 | 18,228,762,399 | 55,815,628 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD