Xuất khẩu Ba Lan

Xuất khẩu của Ba Lan vào năm 2022 là 431.35 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ba Lan tăng 38.22 tỷ USD so với con số 393.13 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Ba Lan năm 2023 là 473.29 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1995 là 32.64 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 431.35 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 431.35 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn 1995 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1995 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 431.35 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 32.64 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ba Lan qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Ba Lan giai đoạn (1995 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
2022431,352,006,150
2021393,132,252,980
2020317,650,271,703
2019317,075,305,225
2018310,569,765,990
2017273,105,574,178
2016236,273,444,734
2015226,390,768,006
2014250,611,974,734
2013237,152,113,021
2012219,279,530,250
2011223,246,349,458
2010190,713,361,855
2009163,326,220,409
2008201,780,061,945
2007165,242,869,271
2006130,341,091,237
2005105,961,922,841
200487,337,142,345
200372,646,837,616
200257,159,341,603
200151,902,098,244
200046,823,858,309
199940,963,593,630
199845,328,595,270
199737,183,635,980
199635,353,288,083
199532,643,940,184

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Qatar161,692,857,143105,549,450,549161,692,857,1433,309,340,6871994-2022
Slovenia56,547,401,87551,668,781,59256,547,401,8756,955,369,3121990-2022
Iceland13,073,622,6299,559,019,91013,073,622,629233,403,4091970-2022
Sri Lanka15,984,998,94914,993,955,15220,265,390,543319,557,5691960-2022
Nhật Bản916,904,220,798912,549,013,983923,234,601,72422,026,785,8421970-2022
New Zealand60,140,123,21556,609,138,49260,140,123,2151,434,702,6541970-2022
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
Turkmenistan10,281,800,0008,164,285,71420,688,070,175774,538,5351991-2021
Thụy Điển313,830,348,178297,447,345,127313,830,348,1783,310,997,3541960-2022
Cộng hòa Trung Phi293,074,003332,868,821357,682,91726,101,6631960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm