Xuất khẩu của Ecuador vào năm 2021 là 27.80 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Ecuador tăng 6.10 tỷ USD so với con số 21.70 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Ecuador năm 2022 là 35.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ecuador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Ecuador được ghi nhận vào năm 1960 là 197.58 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 27.80 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 28.54 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ Xuất khẩu của Ecuador giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Ecuador giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 28.54 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 155.49 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ecuador qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Ecuador giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 27,803,104,000 |
2020 | 21,702,981,000 |
2019 | 24,917,131,000 |
2018 | 24,314,052,000 |
2017 | 21,727,767,000 |
2016 | 19,492,639,000 |
2015 | 21,107,369,000 |
2014 | 28,536,122,000 |
2013 | 27,243,506,000 |
2012 | 26,522,271,000 |
2011 | 24,671,849,000 |
2010 | 19,402,439,000 |
2009 | 15,785,663,000 |
2008 | 21,100,364,000 |
2007 | 16,287,685,000 |
2006 | 14,196,499,000 |
2005 | 11,463,499,000 |
2004 | 8,984,844,000 |
2003 | 7,329,307,000 |
2002 | 6,135,846,000 |
2001 | 5,682,217,000 |
2000 | 5,888,259,130 |
1999 | 5,181,939,970 |
1998 | 5,006,507,254 |
1997 | 6,064,677,339 |
1996 | 5,618,746,373 |
1995 | 5,201,004,502 |
1994 | 4,605,277,639 |
1993 | 3,794,531,266 |
1992 | 4,366,816,408 |
1991 | 4,021,964,982 |
1990 | 3,469,125,960 |
1989 | 2,817,483,589 |
1988 | 2,480,622,111 |
1987 | 2,142,867,205 |
1986 | 2,393,509,353 |
1985 | 3,375,176,925 |
1984 | 2,938,789,738 |
1983 | 2,668,860,345 |
1982 | 2,921,017,219 |
1981 | 3,188,264,326 |
1980 | 3,066,326,874 |
1979 | 2,538,499,855 |
1978 | 1,756,420,958 |
1977 | 1,797,611,703 |
1976 | 1,457,947,882 |
1975 | 1,242,549,629 |
1974 | 1,494,867,580 |
1973 | 695,769,524 |
1972 | 395,314,498 |
1971 | 291,407,689 |
1970 | 270,255,550 |
1969 | 264,625,851 |
1968 | 285,128,679 |
1967 | 258,096,721 |
1966 | 254,730,107 |
1965 | 214,348,750 |
1964 | 199,730,281 |
1963 | 168,447,595 |
1962 | 155,487,287 |
1961 | 157,101,029 |
1960 | 197,583,746 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 26,751,297,000 | 30,168,281,000 | 163,881,311 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | ... | 27,803,104,000 | 28,536,122,000 | 155,487,287 | USD | 1960-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Guatemala | ... | 15,296,677,105 | 15,296,677,105 | 128,700,000 | 1960-2021 |
Brunei | ... | 11,228,914,277 | 13,364,276,569 | 966,802,085 | 1974-2021 |
Qatar | ... | 105,855,219,780 | 144,510,439,560 | 3,309,340,687 | 1994-2021 |
Aruba | ... | 2,154,231,633 | 2,460,174,358 | 1,121,229,050 | 1995-2021 |
Togo | ... | 1,961,685,800 | 2,008,533,718 | 36,412,064 | 1960-2021 |
Mozambique | ... | 4,951,390,235 | 6,661,132,518 | 225,295,751 | 1991-2021 |
Rwanda | ... | 2,110,469,007 | 2,258,781,198 | 7,600,000 | 1960-2021 |
Niger | ... | 1,533,845,341 | 1,736,088,856 | 31,918,254 | 1960-2021 |
Serbia | ... | 34,369,191,285 | 34,369,191,285 | 603,908,121 | 1995-2021 |
Lebanon | ... | 6,020,232,988 | 14,518,739,635 | 498,732,255 | 1989-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD