Xuất khẩu Tunisia

Xuất khẩu của Tunisia vào năm 2022 là 22.86 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Tunisia tăng 3.31 tỷ USD so với con số 19.54 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Tunisia năm 2023 là 26.73 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Tunisia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Tunisia được ghi nhận vào năm 1965 là 188.76 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 22.86 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 24.97 tỷ USD vào năm 2008.

Biểu đồ Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn 1965 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2008 là 24.97 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 188.76 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Tunisia qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Tunisia giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
202222,856,774,775
202119,544,764,708
202015,880,872,919
201919,044,564,998
201819,416,275,922
201717,590,956,529
201616,987,820,951
201517,579,251,896
201421,590,469,318
201321,854,753,431
201221,722,011,893
201122,163,031,092
201022,160,316,334
200919,572,383,403
200824,965,547,802
200719,877,270,833
200615,823,068,688
200514,500,633,173
200413,158,999,797
200310,839,779,023
20029,438,270,055
20019,447,888,495
20008,531,440,165
19998,713,608,295
19988,398,428,066
19978,114,689,468
19968,248,031,658
19958,096,647,986
19947,024,340,767
19935,908,390,901
19926,126,637,066
19915,277,717,391
19905,353,409,091
19894,479,728,143
19884,242,227,828
19873,377,010,168
19862,721,814,946
19852,699,953,026
19842,720,919,425
19832,869,615,052
19823,002,097,558
19813,487,011,041
19803,518,399,605
19792,802,229,975
19781,848,038,427
19771,511,421,911
19761,311,177,191
19751,343,883,540
19741,254,043,454
1973711,581,704
1972567,196,903
1971406,183,008
1970316,571,429
1969285,523,810
1968254,285,714
1967230,285,714
1966219,047,619
1965188,761,905

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Guinea Xích đạo6,230,819,3275,851,223,64917,621,714,1694,041,173,6592005-2022
Ý750,824,732,037691,207,511,819750,824,732,03717,194,739,7771970-2022
Iceland13,073,622,6299,559,019,91013,073,622,629233,403,4091970-2022
Paraguay14,385,152,72114,177,412,82014,905,195,67160,198,4131965-2022
Latvia29,465,401,33125,476,804,63929,465,401,3312,000,868,5111995-2022
Luxembourg172,491,346,658182,484,723,315182,484,723,3151,308,913,2711970-2022
Aruba2,946,524,3522,143,360,2262,946,524,3521,121,229,0501995-2022
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
Bahrain35,234,574,46825,249,202,12835,234,574,4683,013,031,9151980-2021
Gabon12,934,645,03711,229,488,16912,934,645,03748,341,3461960-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm