Xuất khẩu Armenia

Xuất khẩu của Armenia vào năm 2022 là 9.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Armenia tăng 4.78 tỷ USD so với con số 4.98 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính Xuất khẩu Armenia năm 2023 là 19.11 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Armenia được ghi nhận vào năm 1990 là 789.97 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 9.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 9.76 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ Xuất khẩu của Armenia giai đoạn 1990 - 2022

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Armenia giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 9.76 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là 332.38 triệu USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Armenia qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Armenia giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20229,759,400,464
20214,983,421,998
20203,762,799,929
20195,631,685,778
20184,907,543,376
20174,405,338,883
20163,558,717,726
20153,137,020,863
20143,315,721,292
20133,153,322,766
20122,926,877,147
20112,284,326,940
20101,828,759,691
20091,268,730,266
20081,663,675,191
20071,674,567,003
20061,413,899,569
20051,338,474,938
20041,008,274,440
2003855,676,348
2002661,384,146
2001511,522,178
2000423,629,630
1999383,089,747
1998359,865,213
1997332,378,720
1996371,135,639
1995351,337,833
1994517,226,106
1993567,247,615
1992506,852,688
1991843,376,623
1990789,969,496

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cộng hòa Congo10,093,180,1657,833,396,31911,524,199,11826,943,5461960-2022
Ecuador33,562,095,00027,803,104,00033,562,095,000155,487,2341960-2022
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
Nam Phi135,921,544,368130,704,196,367135,921,544,3682,238,599,1051960-2022
Hy Lạp106,912,564,75387,888,863,544106,912,564,753429,350,6611960-2022
Barbados2,002,300,0001,494,850,0002,242,250,000202,627,0981975-2022
Lebanon6,020,232,9885,192,095,74614,518,739,635498,732,2551989-2021
Oman46,324,248,89535,719,888,94759,385,175,55336,177,5521967-2021
Mauritius7,337,266,9915,076,285,4357,337,266,991357,403,4371976-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm