Xuất khẩu của Armenia vào năm 2023 là 14.32 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Armenia tăng 4.52 tỷ USD so với con số 9.80 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính Xuất khẩu Armenia năm 2024 là 20.92 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Armenia và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Armenia được ghi nhận vào năm 1990 là 789.97 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 14.32 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.32 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ Xuất khẩu của Armenia giai đoạn 1990 - 2023
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Armenia giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 14.32 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1997 là 332.38 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Armenia qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Armenia giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2023 | 14,319,480,483 |
2022 | 9,800,654,853 |
2021 | 4,983,421,998 |
2020 | 3,762,799,929 |
2019 | 5,631,685,778 |
2018 | 4,907,543,376 |
2017 | 4,405,338,883 |
2016 | 3,558,717,726 |
2015 | 3,137,020,863 |
2014 | 3,315,721,292 |
2013 | 3,153,322,766 |
2012 | 2,926,877,147 |
2011 | 2,284,326,940 |
2010 | 1,828,759,691 |
2009 | 1,268,730,266 |
2008 | 1,663,675,191 |
2007 | 1,674,567,003 |
2006 | 1,413,899,569 |
2005 | 1,338,474,938 |
2004 | 1,008,274,440 |
2003 | 855,676,348 |
2002 | 661,384,146 |
2001 | 511,522,178 |
2000 | 423,629,630 |
1999 | 383,089,747 |
1998 | 359,865,213 |
1997 | 332,378,720 |
1996 | 371,135,639 |
1995 | 351,337,833 |
1994 | 517,226,106 |
1993 | 567,247,615 |
1992 | 506,852,688 |
1991 | 843,376,623 |
1990 | 789,969,496 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 14,514,688,647 | 9,988,144,008 | 14,514,688,647 | 729,847,643 | USD | 1990-2023 |
Xuất khẩu | 14,319,480,483 | 9,800,654,853 | 14,319,480,483 | 332,378,720 | USD | 1990-2023 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Fiji | 2,394,014,374 | 1,173,264,408 | 2,665,063,381 | 489,764,213 | 1980-2022 |
Uruguay | 21,239,529,298 | 22,419,135,287 | 22,419,135,287 | 171,350,240 | 1960-2023 |
Macao | 41,844,931,226 | 21,096,795,296 | 47,019,523,536 | 1,263,124,147 | 1982-2023 |
Peru | 72,490,014,226 | 71,246,181,080 | 72,490,014,226 | 519,816,793 | 1960-2023 |
Đan Mạch | 276,658,217,282 | 283,566,453,489 | 283,566,453,489 | 3,345,823,849 | 1966-2023 |
Nam Sudan | 4,397,355,863 | 5,360,319,322 | 9,850,171,395 | 1,794,877,729 | 2008-2015 |
Dominica | 161,955,556 | 213,188,889 | 272,781,481 | 144,429,630 | 2006-2018 |
Luxembourg | 182,255,644,729 | 172,491,346,658 | 182,484,723,315 | 1,308,913,271 | 1970-2023 |
Kyrgyzstan | 5,477,871,856 | 5,622,995,972 | 5,622,995,972 | 489,492,603 | 1990-2023 |
Gambia | 230,134,390 | 188,942,456 | 372,362,229 | 15,991,781 | 1966-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD