Xuất khẩu của Afghanistan vào năm 2021 là 2.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Afghanistan giảm 33.45 triệu USD so với con số 2.08 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Afghanistan năm 2022 là 2.01 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Afghanistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Afghanistan được ghi nhận vào năm 1960 là 22.22 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 2.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.08 tỷ USD vào năm 2020.
Biểu đồ Xuất khẩu của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Afghanistan giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 2.08 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 22.22 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Afghanistan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Afghanistan giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 2,046,123,147 |
2020 | 2,079,570,876 |
2019 | 0 |
2018 | 0 |
2017 | 0 |
2016 | 0 |
2015 | 0 |
2014 | 0 |
2013 | 0 |
2012 | 0 |
2011 | 0 |
2010 | 0 |
2009 | 0 |
2008 | 0 |
2007 | 0 |
2006 | 0 |
2005 | 0 |
2004 | 0 |
2003 | 0 |
2002 | 0 |
2001 | 0 |
2000 | 0 |
1999 | 0 |
1998 | 0 |
1997 | 0 |
1996 | 0 |
1995 | 0 |
1994 | 0 |
1993 | 0 |
1992 | 0 |
1991 | 0 |
1990 | 0 |
1989 | 0 |
1988 | 0 |
1987 | 0 |
1986 | 0 |
1985 | 0 |
1984 | 0 |
1983 | 0 |
1982 | 0 |
1981 | 0 |
1980 | 0 |
1979 | 0 |
1978 | 357,777,771 |
1977 | 344,444,451 |
1976 | 337,777,778 |
1975 | 300,000,007 |
1974 | 302,222,222 |
1973 | 224,444,438 |
1972 | 235,555,544 |
1971 | 199,999,989 |
1970 | 171,111,104 |
1969 | 142,222,222 |
1968 | 122,222,229 |
1967 | 113,333,340 |
1966 | 120,000,000 |
1965 | 113,333,340 |
1964 | 71,111,144 |
1963 | 68,888,922 |
1962 | 26,666,680 |
1961 | 24,444,456 |
1960 | 22,222,233 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | 5,288,529,076 | 7,241,822,545 | 7,241,822,545 | 37,777,780 | USD | 1960-2021 |
Xuất khẩu | 2,046,123,147 | 2,079,570,876 | 2,079,570,876 | 22,222,233 | USD | 1960-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Turkmenistan | 10,281,800,000 | 8,164,285,714 | 20,688,070,175 | 774,538,535 | 1991-2021 |
Kiribati | 21,502,930 | 10,516,637 | 59,432,058 | 7,806,054 | 1972-2022 |
Greenland | 1,146,647,118 | 1,108,350,891 | 1,358,435,085 | 589,145,818 | 2003-2021 |
Macao | 20,984,584,895 | 28,163,025,268 | 47,019,523,536 | 1,263,124,147 | 1982-2022 |
Nauru | 84,168,183 | 53,736,597 | 98,231,196 | 24,662,216 | 2010-2022 |
Phần Lan | 128,149,700,969 | 117,039,250,124 | 128,286,645,762 | 2,711,046,149 | 1970-2022 |
Malta | 29,959,867,379 | 30,104,697,117 | 30,104,697,117 | 110,771,069 | 1970-2022 |
Tonga | 58,759,875 | 99,820,488 | 112,507,582 | 8,090,554 | 1975-2021 |
Sri Lanka | 15,984,998,949 | 14,993,955,152 | 20,265,390,543 | 319,557,569 | 1960-2022 |
Ethiopia | 10,453,358,836 | 8,491,174,952 | 10,453,358,836 | 5,331,910,670 | 2011-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD