Xuất khẩu Cuba

Xuất khẩu của Cuba vào năm 2020 là 8.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Cuba giảm 3.86 tỷ USD so với con số 12.63 tỷ USD trong năm 2019.

Ước tính Xuất khẩu Cuba năm 2021 là 6.09 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cuba và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu Xuất khẩu của Cuba được ghi nhận vào năm 1970 là 1.86 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 50 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 8.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 18.66 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ Xuất khẩu của Cuba giai đoạn 1970 - 2020

Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Cuba giai đoạn 1970 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2020 chỉ số Xuất khẩu:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 18.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 1.86 tỷ USD

Bảng số liệu Xuất khẩu của Cuba qua các năm

Bảng số liệu Xuất khẩu của Cuba giai đoạn (1970 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămXuất khẩu
20208,769,000,000
201912,632,000,000
201814,530,000,000
201714,093,000,000
201613,690,000,000
201514,941,000,000
201417,812,000,000
201318,593,000,000
201218,659,000,000
201117,319,000,000
201013,443,518,519
200910,036,111,111
200811,580,000,000
200711,035,092,593
20069,138,888,889
20058,962,900,000
20046,120,800,000
20034,649,900,000
20023,872,000,000
20014,193,000,000
20004,318,900,000
19994,123,500,000
19983,668,100,000
19973,785,600,000
19963,831,000,000
19954,078,053,747
19943,766,477,027
19932,951,182,568
19923,736,544,459
19915,332,907,602
19908,662,106,516
19898,421,585,288
19888,794,332,850
19878,295,404,426
19867,687,511,279
19857,725,366,416
19847,766,066,363
19837,224,138,184
19826,838,236,471
19816,565,420,000
19806,521,956,667
19796,377,068,904
19785,819,724,675
19774,635,330,843
19764,499,232,765
19754,251,739,756
19743,719,910,244
19733,258,402,051
19722,654,199,161
19712,255,959,900
19701,857,363,400

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh Xuất khẩu với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Uruguay22,294,271,15518,719,727,18222,294,271,155166,666,6671960-2022
Bosnia và Herzegovina11,807,523,8029,968,915,20711,807,523,802194,000,0001994-2022
Quần đảo Cayman3,372,493,4904,127,896,5124,127,896,5123,372,493,4902017-2020
Macedonia10,158,049,7739,161,077,93710,158,049,773876,165,6781990-2022
Vương quốc Anh1,032,613,371,396929,801,395,2381,032,613,371,39628,784,228,4621970-2022
Luxembourg172,491,346,658182,484,723,315182,484,723,3151,308,913,2711970-2022
Thái Lan325,886,644,572296,454,965,434328,569,784,687445,713,3761960-2022
Croatia42,363,005,46634,352,555,45242,363,005,4666,218,391,3811995-2022
Peru71,134,061,20965,981,558,30371,134,061,2092,331,272,0001982-2022
[+]

Đơn vị: USD

Xuất khẩu là gì?

Thống kê dữ liệu Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ (theo giá đô la Mỹ hiện tại) Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ đại diện cho giá trị của tất cả hàng hóa và các dịch vụ thị trường khác được cung cấp cho phần còn lại của thế giới. Chúng bao gồm giá trị của hàng hóa, vận chuyển hàng hóa, bảo hiểm, vận tải, du lịch, tiền bản quyền, phí giấy phép và các dịch vụ khác, chẳng hạn như dịch vụ truyền thông, xây dựng, tài chính, thông tin, kinh doanh, cá nhân và chính phủ. Chúng loại trừ tiền bồi thường cho nhân viên và thu nhập đầu tư (trước đây được gọi là dịch vụ nhân tố) và các khoản thanh toán chuyển nhượng. Dữ liệu được tính bằng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm