Xuất khẩu của Kyrgyzstan vào năm 2021 là 3.36 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số Xuất khẩu Kyrgyzstan tăng 922.86 triệu USD so với con số 2.44 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính Xuất khẩu Kyrgyzstan năm 2022 là 4.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kyrgyzstan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu Xuất khẩu của Kyrgyzstan được ghi nhận vào năm 1990 là 781.25 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị Xuất khẩu mới nhất là 3.36 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.38 tỷ USD vào năm 2011.
Biểu đồ Xuất khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2021
Quan sát Biểu đồ Xuất khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn 1990 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2021 chỉ số Xuất khẩu:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 3.38 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 489.45 triệu USD
Bảng số liệu Xuất khẩu của Kyrgyzstan qua các năm
Bảng số liệu Xuất khẩu của Kyrgyzstan giai đoạn (1990 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | Xuất khẩu |
---|---|
2021 | 3,358,817,497 |
2020 | 2,435,961,218 |
2019 | 3,125,631,006 |
2018 | 2,613,813,420 |
2017 | 2,638,474,038 |
2016 | 2,440,818,090 |
2015 | 2,350,024,278 |
2014 | 2,796,701,464 |
2013 | 3,099,060,450 |
2012 | 2,932,959,610 |
2011 | 3,380,167,259 |
2010 | 2,471,698,688 |
2009 | 2,565,386,525 |
2008 | 2,752,393,738 |
2007 | 2,012,051,034 |
2006 | 1,182,432,651 |
2005 | 942,411,696 |
2004 | 941,138,692 |
2003 | 742,293,894 |
2002 | 635,535,283 |
2001 | 560,092,477 |
2000 | 573,185,350 |
1999 | 527,140,642 |
1998 | 600,501,762 |
1997 | 676,860,147 |
1996 | 561,760,456 |
1995 | 489,454,733 |
1994 | 567,538,462 |
1993 | 680,113,636 |
1992 | 824,375,000 |
1991 | 908,333,333 |
1990 | 781,250,000 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu | ... | 5,901,762,507 | 6,731,841,257 | 564,633,756 | USD | 1990-2021 |
Xuất khẩu | ... | 3,358,817,497 | 3,380,167,259 | 489,454,733 | USD | 1990-2021 |
So sánh Xuất khẩu với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Libya | ... | ... | 64,264,302,059 | 5,278,015,398 | 1990-2019 |
Venezuela | ... | ... | 112,179,378,988 | 2,367,454,545 | 1960-2014 |
Bahamas | ... | 3,081,800,000 | 4,708,300,000 | 589,300,000 | 1977-2021 |
Úc | ... | 342,753,936,861 | 342,753,936,861 | 2,413,484,153 | 1960-2021 |
Iceland | ... | 9,779,499,273 | 12,248,092,314 | 233,403,409 | 1970-2021 |
Antigua và Barbuda | ... | ... | 1,196,203,185 | 598,873,556 | 1993-2020 |
Nigeria | ... | 47,338,716,492 | 146,367,018,678 | 387,783,144 | 1960-2021 |
Croatia | ... | 35,358,791,830 | 35,358,791,830 | 6,181,652,553 | 1995-2021 |
Chad | ... | 4,564,757,551 | 4,762,356,368 | 41,987,616 | 1960-2021 |
Mali | ... | 5,662,920,686 | 5,662,920,686 | 31,300,692 | 1967-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD