Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Yemen vào năm 2021 là 21.06 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Yemen tăng 2.22 tỷ USD so với con số 18.84 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Yemen năm 2022 là 23.54 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 5.65 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 21.06 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 43.23 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Yemen giai đoạn 1990 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Yemen giai đoạn 1990 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 43.23 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 4.17 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Yemen qua các năm
Bảng số liệu GDP của Yemen giai đoạn (1990 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 21,061,691,630 | ... | -2.06% |
2020 | 18,840,511,908 | ... | -8.50% |
2019 | 21,887,614,217 | ... | 1.40% |
2018 | 21,606,161,066 | ... | 0.75% |
2017 | 26,842,231,205 | ... | -5.07% |
2016 | 31,317,828,584 | ... | -9.38% |
2015 | 42,444,495,590 | ... | -27.99% |
2014 | 43,228,585,321 | ... | -0.19% |
2013 | 40,415,235,702 | 92,755,610,680 | 4.82% |
2012 | 35,401,341,663 | 85,440,864,870 | 2.39% |
2011 | 32,726,417,212 | 85,876,118,856 | -12.71% |
2010 | 30,906,749,533 | 96,383,119,130 | 7.70% |
2009 | 25,130,274,124 | 88,427,586,026 | 3.87% |
2008 | 26,910,851,362 | 84,593,823,527 | 3.65% |
2007 | 21,650,532,264 | 80,080,896,337 | 3.34% |
2006 | 19,061,978,586 | 75,454,639,280 | 3.17% |
2005 | 16,746,344,766 | 70,946,808,276 | 5.59% |
2004 | 13,872,791,659 | 65,146,837,739 | 3.97% |
2003 | 11,777,966,673 | 61,019,624,233 | 3.75% |
2002 | 10,694,628,092 | 57,677,252,742 | 3.94% |
2001 | 9,861,560,095 | 54,641,846,420 | 3.80% |
2000 | 9,652,436,180 | 51,479,806,119 | 6.18% |
1999 | 7,641,102,523 | 47,408,585,536 | 3.78% |
1998 | 6,325,141,676 | 45,048,936,108 | 6.01% |
1997 | 6,838,557,384 | 42,023,325,961 | 5.23% |
1996 | 5,785,685,311 | 39,257,351,037 | 4.63% |
1995 | 4,258,788,725 | 36,843,788,180 | 5.67% |
1994 | 4,167,356,037 | 34,150,934,682 | 6.72% |
1993 | 5,368,270,615 | 31,330,869,750 | 4.00% |
1992 | 6,463,649,985 | 29,427,729,579 | 8.21% |
1991 | 5,930,370,370 | 26,589,667,520 | 6.29% |
1990 | 5,647,119,229 | 24,197,043,007 | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 691 | 1,674 | 286 | USD/người | 1990-2021 |
GDP | ... | 21,061,691,630 | 43,228,585,321 | 4,167,356,037 | USD | 1990-2021 |
GNP | ... | ... | 41,099,139,151 | 4,073,605,062 | USD | 1990-2020 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Fiji | ... | 4,592,118,710 | 5,581,371,850 | 112,328,422 | 1960-2021 |
Venezuela | ... | ... | 482,359,318,768 | 7,779,090,909 | 1960-2014 |
Hàn Quốc | ... | 1,798,533,915,091 | 1,798,533,915,091 | 2,417,558,289 | 1960-2021 |
Niger | ... | 14,950,949,875 | 14,950,949,875 | 449,526,873 | 1960-2021 |
Bờ Biển Ngà | ... | 69,764,827,467 | 69,764,827,467 | 546,203,562 | 1960-2021 |
Ethiopia | ... | 111,271,112,330 | 111,271,112,330 | 6,927,950,565 | 1981-2021 |
Ghana | ... | 77,594,279,055 | 77,594,279,055 | 1,217,086,835 | 1960-2021 |
Burundi | ... | 2,902,029,386 | 3,104,003,611 | 158,994,963 | 1960-2021 |
Greenland | ... | ... | 3,075,968,329 | 69,520,027 | 1970-2020 |
Macedonia | ... | 13,879,269,152 | 13,879,269,152 | 2,436,849,342 | 1990-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD