GDP bình quân đầu người của Yemen vào năm 2021 là 690.76 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Yemen tăng 59.08 USD/người so với con số 631.68 USD/người trong năm 2020.
Ước tính GDP bình quân đầu người Yemen năm 2022 là 755.37 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Yemen và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP bình quân đầu người của Yemen được ghi nhận vào năm 1990 là 482.25 USD/người, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 690.76 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,674.00 USD/người vào năm 2014.
Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Yemen giai đoạn 1990 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Yemen giai đoạn 1990 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 1,674.00 USD/người
- có giá trị thấp nhất vào năm 1995 là 285.57 USD/người
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Yemen qua các năm
Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Yemen giai đoạn (1990 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP bình quân đầu người |
---|---|
2021 | 691 |
2020 | 632 |
2019 | 751 |
2018 | 758 |
2017 | 964 |
2016 | 1,153 |
2015 | 1,602 |
2014 | 1,674 |
2013 | 1,607 |
2012 | 1,447 |
2011 | 1,375 |
2010 | 1,335 |
2009 | 1,116 |
2008 | 1,229 |
2007 | 1,017 |
2006 | 921 |
2005 | 833 |
2004 | 710 |
2003 | 620 |
2002 | 580 |
2001 | 550 |
2000 | 554 |
1999 | 452 |
1998 | 385 |
1997 | 428 |
1996 | 374 |
1995 | 286 |
1994 | 291 |
1993 | 394 |
1992 | 499 |
1991 | 482 |
1990 | 482 |
Đơn vị: USD/người
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 691 | 1,674 | 286 | USD/người | 1990-2021 |
GDP | ... | 21,061,691,630 | 43,228,585,321 | 4,167,356,037 | USD | 1990-2021 |
GNP | ... | ... | 41,099,139,151 | 4,073,605,062 | USD | 1990-2020 |
So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Cộng hòa Séc | ... | 26,379 | 26,379 | 2,897 | 1990-2021 |
Turkmenistan | ... | ... | 7,962 | 549 | 1987-2019 |
Công hòa Dominican | ... | 8,604 | 8,604 | 192 | 1960-2021 |
Bahrain | ... | 22,232 | 24,989 | 7,042 | 1980-2021 |
Nauru | ... | 12,252 | 12,252 | 4,752 | 2010-2021 |
Saint Kitts và Nevis | ... | 18,230 | 22,048 | 242 | 1960-2021 |
Nhật Bản | ... | 39,285 | 49,145 | 475 | 1960-2021 |
Saint Lucia | ... | 9,571 | 11,591 | 1,446 | 1980-2021 |
Áo | ... | 53,268 | 53,268 | 935 | 1960-2021 |
UAE | ... | ... | 44,988 | 22,295 | 1975-2020 |
[+] |
Đơn vị: USD/người