GNP của Việt Nam

GNP của Việt Nam vào năm 2022 là 388.89 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Việt Nam tăng 41.50 tỷ USD so với con số 347.39 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Việt Nam năm 2023 là 435.34 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1989 là 6.33 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 388.89 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 388.89 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Việt Nam giai đoạn 1989 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 388.89 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 6.06 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Việt Nam qua các năm

Bảng số liệu GNP của Việt Nam giai đoạn (1989 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022388,887,858,765
2021347,388,393,120
2020331,798,335,390
2019317,567,408,002
2018294,286,042,195
2017264,356,106,350
2016242,953,110,901
2015227,116,870,128
2014224,605,804,804
2013206,372,010,777
2012189,361,661,225
2011167,761,189,191
2010142,634,239,840
2009101,448,142,164
200896,180,833,934
200775,243,501,680
200664,945,527,299
200556,575,238,955
200444,576,781,405
200338,923,547,270
200234,494,322,458
200132,247,852,316
200030,725,942,358
199928,163,764,012
199826,593,005,728
199726,413,770,534
199624,441,564,978
199520,716,686,822
199415,874,378,573
199312,678,649,295
19929,530,002,865
19919,101,162,796
19906,059,727,465
19896,330,715,744

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Liên bang Micronesia470,700,000447,100,000470,700,000111,000,0001983-2022
NaUy597,289,297,616501,601,513,388597,289,297,6165,084,204,5681960-2022
Ai Cập460,984,520,365412,272,565,456460,984,520,3654,908,912,1891965-2022
Mexico1,432,147,792,0341,278,777,157,0601,432,147,792,03412,666,168,0001960-2022
New Zealand242,229,771,597248,669,543,075248,669,543,0756,412,571,3971970-2022
Cộng hòa Séc276,907,607,998270,290,707,240276,907,607,99834,590,101,8391992-2022
Ba Lan660,975,714,630650,472,606,429660,975,714,63062,591,748,2111990-2022
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Lebanon21,625,781,55730,697,478,25453,788,957,8143,408,013,9741989-2021
Rwanda13,031,619,75910,828,423,48313,031,619,759119,000,0241960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm