GNP của Nhật Bản

GNP của Nhật Bản vào năm 2021 là 5,124.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nhật Bản giảm 98.27 tỷ USD so với con số 5,222.89 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Nhật Bản năm 2022 là 5,028.20 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1960 là 44.10 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 5,124.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6,445.54 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 6,445.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 44.10 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nhật Bản giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20215,124,619,121,543
20205,222,887,209,517
20195,323,445,358,761
20185,230,631,860,509
20175,113,251,596,856
20165,177,794,688,417
20154,619,771,168,713
20145,079,021,304,761
20135,391,605,623,511
20126,445,536,590,964
20116,414,396,892,359
20105,912,477,091,133
20095,422,436,226,957
20085,243,862,441,285
20074,720,092,396,404
20064,724,628,609,115
20054,938,602,699,010
20044,987,574,981,746
20034,592,583,679,437
20024,243,893,355,026
20014,442,724,323,186
20005,040,235,511,365
19994,692,903,320,961
19984,148,975,633,531
19974,551,410,891,232
19964,982,754,040,068
19955,592,682,724,570
19945,040,359,933,391
19934,493,789,445,475
19923,942,653,569,288
19913,609,951,843,524
19903,156,842,377,886
19893,078,857,299,419
19883,093,131,811,751
19872,549,578,774,523
19862,088,415,129,854
19851,405,671,182,271
19841,322,544,601,038
19831,246,296,498,236
19821,136,197,805,736
19811,218,199,494,141
19801,106,180,713,837
19791,057,436,616,547
19781,015,018,234,694
1977721,805,862,456
1976586,222,292,006
1975521,531,542,740
1974479,242,561,557
1973432,614,969,398
1972318,385,211,551
1971240,076,249,154
1970212,376,104,144
1969171,075,803,546
1968145,604,342,943
1967123,005,013,561
1966104,942,627,863
196590,333,954,412
196481,163,510,670
196369,060,415,397
196260,366,887,322
196153,216,886,420
196044,096,113,141

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Belarus...65,618,942,55876,449,469,28812,149,900,7601990-2021
Thái Lan...488,179,540,984523,869,799,9202,753,694,3651960-2021
Bolivia...39,357,552,64840,048,420,2322,700,484,0081976-2021
Angola...66,833,691,182128,908,776,8841,943,279,0301985-2021
Ecuador...104,529,565,000104,934,502,0001,494,353,8871960-2021
Uruguay...54,304,661,96660,881,595,9961,233,721,7271960-2021
Nga...1,732,531,672,0162,212,868,846,622188,191,228,3511988-2021
Kenya...108,691,240,331108,691,240,331764,959,5531960-2021
Aruba......3,156,759,777398,268,1561986-2020
Saint Lucia...1,734,512,1131,984,594,296160,364,2201980-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm