GNP của Nhật Bản

GNP của Nhật Bản vào năm 2023 là 4,453.89 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nhật Bản giảm 61.22 tỷ USD so với con số 4,515.11 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Nhật Bản năm 2024 là 4,393.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nhật Bản và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nhật Bản được ghi nhận vào năm 1960 là 47.03 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 4,453.89 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 6,445.54 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Nhật Bản giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 6,445.54 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 47.03 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nhật Bản qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nhật Bản giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20234,453,892,010,756
20224,515,110,236,513
20215,275,289,207,258
20205,241,005,753,828
20195,318,494,421,653
20185,233,677,416,722
20175,113,251,596,856
20165,177,794,688,417
20154,619,771,168,713
20145,079,021,304,761
20135,391,605,623,511
20126,445,536,590,964
20116,414,396,892,359
20105,912,477,091,133
20095,422,436,226,957
20085,243,862,441,285
20074,720,092,396,404
20064,724,628,609,115
20054,938,602,699,010
20044,987,574,981,746
20034,592,583,679,437
20024,243,893,355,026
20014,442,724,323,186
20005,040,235,511,365
19994,692,903,320,961
19984,148,975,633,531
19974,551,410,891,232
19964,982,754,040,068
19955,592,682,724,570
19945,040,359,933,391
19934,591,568,092,121
19924,005,686,734,633
19913,670,752,570,763
19903,220,342,369,080
19893,131,620,635,722
19883,127,315,111,637
19872,576,941,373,454
19862,122,207,632,563
19851,432,956,888,257
19841,337,562,522,346
19831,257,623,564,132
19821,152,066,327,609
19811,236,722,170,972
19801,120,601,067,179
19791,071,221,533,837
19781,028,250,178,995
1977731,215,442,151
1976593,864,382,020
1975528,330,313,531
1974485,490,046,247
1973438,254,609,147
1972322,535,733,422
1971243,205,922,541
1970215,144,673,897
1969182,449,412,468
1968155,284,536,283
1967131,182,738,819
1966111,919,514,038
196596,339,614,176
196486,559,493,094
196373,651,749,417
196264,380,250,720
196156,754,897,300
196047,027,748,915

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Dominica655,788,889609,107,407655,788,88945,872,9471977-2023
Tajikistan15,143,750,55614,210,918,85415,143,750,556824,412,2341990-2023
Hàn Quốc1,744,702,631,8061,698,504,131,8781,838,899,317,1652,447,278,1441960-2023
Đức4,636,236,589,0694,241,258,694,9424,636,236,589,06984,771,242,0611960-2023
Sierra Leone6,357,900,2517,052,172,1007,845,075,238332,109,7331964-2023
Liechtenstein7,098,789,0746,866,331,0767,098,789,07488,560,5831970-2021
Cape Verde2,503,977,2892,218,471,8432,503,977,289127,523,1711980-2023
Tây Ban Nha1,606,770,094,0021,424,534,712,3041,606,770,094,00212,345,306,2591960-2023
Gambia2,365,211,0222,173,634,5282,365,211,02241,160,0661966-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.