Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam vào năm 2021 là 362.64 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Việt Nam tăng 19.39 tỷ USD so với con số 343.24 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Việt Nam năm 2022 là 383.13 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Việt Nam và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Việt Nam được ghi nhận vào năm 1985 là 14.09 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 37 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 362.64 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 362.64 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GDP của Việt Nam giai đoạn 1985 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Việt Nam giai đoạn 1985 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 362.64 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 6.29 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Việt Nam qua các năm
Bảng số liệu GDP của Việt Nam giai đoạn (1985 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 362,637,524,071 | 1,134,151,345,830 | 2.59% |
2020 | 343,242,570,827 | 1,061,423,920,239 | 2.94% |
2019 | 330,391,329,476 | 1,018,830,013,908 | 7.15% |
2018 | 308,702,086,758 | 934,135,595,090 | 7.20% |
2017 | 281,353,402,175 | 851,063,153,236 | 6.94% |
2016 | 257,095,955,976 | 770,871,854,429 | 6.69% |
2015 | 239,257,234,711 | 700,253,741,794 | 6.99% |
2014 | 233,449,971,629 | 660,607,910,993 | 6.42% |
2013 | 213,710,932,339 | 607,023,612,215 | 5.55% |
2012 | 195,592,471,673 | 568,406,279,491 | 5.50% |
2011 | 172,595,960,458 | 511,891,292,331 | 6.41% |
2010 | 147,198,853,579 | 471,264,107,176 | 6.42% |
2009 | 106,014,659,770 | 437,562,095,405 | 5.40% |
2008 | 99,130,304,099 | 412,508,590,924 | 5.66% |
2007 | 77,414,425,532 | 383,057,971,120 | 7.13% |
2006 | 66,371,664,817 | 348,156,317,576 | 6.98% |
2005 | 57,633,255,618 | 315,705,434,778 | 7.55% |
2004 | 45,427,854,693 | 284,625,111,992 | 7.54% |
2003 | 39,552,513,316 | 257,758,605,996 | 6.90% |
2002 | 35,064,105,501 | 236,456,646,043 | 6.32% |
2001 | 32,685,198,735 | 218,986,222,272 | 6.19% |
2000 | 31,172,518,403 | 201,671,942,622 | 6.79% |
1999 | 28,683,659,007 | 184,670,047,318 | 4.77% |
1998 | 27,209,602,050 | 173,806,955,173 | 5.76% |
1997 | 26,843,700,442 | 162,504,948,219 | 8.15% |
1996 | 24,657,470,575 | 147,708,819,106 | 9.34% |
1995 | 20,736,164,459 | 132,662,267,291 | 9.54% |
1994 | 16,286,433,533 | 118,620,627,282 | 8.84% |
1993 | 13,180,953,598 | 106,708,583,404 | 8.07% |
1992 | 9,866,990,236 | 96,451,522,114 | 8.65% |
1991 | 9,613,369,520 | 86,797,868,829 | 5.96% |
1990 | 6,471,740,806 | 79,235,485,872 | 5.10% |
1989 | 6,293,304,975 | ... | 7.36% |
1988 | 25,423,812,649 | ... | 5.14% |
1987 | 36,658,108,850 | ... | 3.58% |
1986 | 26,336,616,250 | ... | 2.79% |
1985 | 14,094,687,821 | ... | 3.81% |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 3,694 | 3,694 | 95 | USD/người | 1985-2021 |
GDP | ... | 362,637,524,071 | 362,637,524,071 | 6,293,304,975 | USD | 1985-2021 |
GNP | ... | 346,675,524,076 | 346,675,524,076 | 6,059,727,465 | USD | 1989-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Campuchia | ... | 26,961,061,120 | 27,089,389,787 | 505,549,441 | 1960-2021 |
Slovenia | ... | 61,526,331,889 | 61,526,331,889 | 20,289,627,637 | 1995-2021 |
Guatemala | ... | 85,986,321,551 | 85,986,321,551 | 1,043,599,900 | 1960-2021 |
Guinea Xích đạo | ... | 12,269,392,789 | 22,388,345,810 | 9,122,751 | 1962-2021 |
Ấn Độ | ... | 3,173,397,590,817 | 3,173,397,590,817 | 37,029,883,876 | 1960-2021 |
Thụy Sỹ | ... | 812,866,928,867 | 812,866,928,867 | 9,522,746,719 | 1960-2021 |
Samoa | ... | 788,389,972 | 852,007,105 | 95,572,173 | 1982-2021 |
Pakistan | ... | 346,343,170,486 | 356,128,224,957 | 3,749,265,015 | 1960-2021 |
Belarus | ... | 68,218,816,484 | 78,813,839,984 | 12,138,486,532 | 1990-2021 |
Hy Lạp | ... | 216,240,589,485 | 355,908,689,477 | 4,335,186,017 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD