GNP của Vanuatu vào năm 2024 là 1.33 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Vanuatu tăng 46.47 triệu USD so với con số 1.28 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Vanuatu năm 2025 là 1.38 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vanuatu và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Vanuatu được ghi nhận vào năm 1979 là 100.06 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 45 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.33 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.33 tỷ USD vào năm 2024.
Biểu đồ GNP của Vanuatu giai đoạn 1979 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Vanuatu giai đoạn 1979 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1979 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 1.33 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 93.39 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Vanuatu qua các năm
Bảng số liệu GNP của Vanuatu giai đoạn (1979 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2024 | 1,327,483,807 |
2023 | 1,281,011,718 |
2022 | 1,179,535,221 |
2021 | 1,087,394,696 |
2020 | 1,013,095,042 |
2019 | 1,070,449,524 |
2018 | 941,313,837 |
2017 | 882,373,247 |
2016 | 798,348,794 |
2015 | 743,900,571 |
2014 | 784,484,133 |
2013 | 757,991,099 |
2012 | 704,726,364 |
2011 | 751,132,268 |
2010 | 649,212,987 |
2009 | 570,475,110 |
2008 | 588,513,994 |
2007 | 491,651,927 |
2006 | 419,245,481 |
2005 | 368,951,571 |
2004 | 346,279,173 |
2003 | 300,079,298 |
2002 | 251,067,100 |
2001 | 253,925,388 |
2000 | 259,048,248 |
1999 | 262,915,204 |
1998 | 254,008,428 |
1997 | 242,495,281 |
1996 | 229,641,760 |
1995 | 212,620,208 |
1994 | 196,281,450 |
1993 | 171,964,981 |
1992 | 179,138,407 |
1991 | 177,036,611 |
1990 | 167,478,577 |
1989 | 148,255,876 |
1988 | 140,742,351 |
1987 | 118,747,104 |
1986 | 118,353,819 |
1985 | 118,370,275 |
1984 | 125,359,978 |
1983 | 100,180,736 |
1982 | 93,391,292 |
1981 | 97,221,779 |
1980 | 103,613,952 |
1979 | 100,061,111 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 3,543 | 3,515 | 3,543 | 946 | USD/người | 1979-2024 |
GDP | 1,161,251,868 | 1,126,313,359 | 1,161,251,868 | 113,781,796 | USD | 1979-2024 |
GNP | 1,327,483,807 | 1,281,011,718 | 1,327,483,807 | 93,391,292 | USD | 1979-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Marshall | 332,401,831 | 309,800,000 | 332,401,831 | 10,500,910 | 1970-2024 |
Mexico | 1,797,561,997,730 | 1,744,482,317,670 | 1,797,561,997,730 | 12,666,168,000 | 1960-2024 |
Hy Lạp | 251,437,708,086 | 238,668,954,547 | 345,308,085,598 | 4,682,566,687 | 1960-2024 |
Senegal | 31,287,041,736 | 29,815,310,913 | 31,287,041,736 | 1,234,844,956 | 1968-2024 |
Kyrgyzstan | 16,881,966,480 | 13,793,509,246 | 16,881,966,480 | 1,175,061,487 | 1991-2024 |
Armenia | 24,847,533,404 | 23,434,106,611 | 24,847,533,404 | 1,063,520,722 | 1990-2024 |
Bahamas | 13,740,990,000 | 12,383,370,000 | 13,740,990,000 | 149,547,799 | 1960-2023 |
Lebanon | 19,999,740,357 | 20,158,671,949 | 53,788,969,156 | 3,408,013,974 | 1989-2023 |
Jamaica | 19,504,364,078 | 19,134,255,409 | 19,504,364,078 | 683,299,967 | 1960-2024 |
Đan Mạch | 444,168,431,957 | 418,673,805,446 | 444,168,431,957 | 6,315,874,820 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD