GNP của Jamaica

GNP của Jamaica vào năm 2021 là 13.22 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Jamaica giảm 139.31 triệu USD so với con số 13.36 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Jamaica năm 2022 là 13.08 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Jamaica và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Jamaica được ghi nhận vào năm 1960 là 683.29 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 13.22 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 15.39 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Jamaica giai đoạn 1960 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Jamaica giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 15.39 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 683.29 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Jamaica qua các năm

Bảng số liệu GNP của Jamaica giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202113,216,135,870
202013,355,443,262
201915,386,446,833
201815,131,354,870
201714,386,347,808
201613,480,485,805
201513,747,876,822
201413,599,988,165
201313,929,404,959
201214,606,916,294
201113,926,255,522
201012,725,939,353
200911,452,546,431
200813,141,140,490
200712,137,998,535
200611,314,539,712
200510,567,652,668
20049,592,121,831
20038,858,830,824
20029,113,717,405
20018,756,918,311
20008,655,164,476
19998,554,561,725
19988,479,095,622
19978,108,134,169
19967,169,183,806
19956,206,823,650
19945,100,564,032
19935,244,165,168
19923,241,559,448
19913,667,400,078
19904,162,221,933
19894,054,867,625
19883,493,113,534
19872,943,730,153
19862,473,888,465
19851,818,454,680
19842,107,229,464
19833,464,406,834
19823,118,331,322
19812,816,859,591
19802,467,407,073
19792,258,036,049
19782,501,953,433
19773,156,198,422
19762,892,811,035
19752,882,081,289
19742,431,965,680
19731,875,554,078
19721,842,214,984
19711,450,648,415
19701,343,693,748
19691,129,845,194
19681,025,321,013
19671,071,803,369
19661,022,679,546
1965949,601,008
1964876,554,809
1963808,073,919
1962744,158,477
1961728,940,501
1960683,286,574

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Kyrgyzstan...7,826,820,0388,091,718,9001,175,061,4871991-2021
Peru...207,248,337,886220,066,520,8402,433,616,4151960-2021
Quần đảo Eo Biển......10,888,972,630295,199,6491970-2007
Kiribati......372,873,82731,030,1001978-2020
Cuba......98,575,000,0005,584,007,5001970-2018
Ireland...372,085,194,240372,085,194,2402,056,603,3461960-2021
Malawi...12,398,475,87712,398,475,877160,716,7861960-2021
Iraq...206,086,533,724233,577,245,129401,547,5501980-2021
Israel...485,303,584,147485,303,584,1472,497,333,3331960-2021
Ukraine...195,032,690,518195,032,690,51830,319,105,9151989-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm