GNP của Vanuatu

GNP của Vanuatu vào năm 2022 là 1.21 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Vanuatu tăng 104.49 triệu USD so với con số 1.11 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Vanuatu năm 2023 là 1.33 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Vanuatu và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Vanuatu được ghi nhận vào năm 1979 là 100.06 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 43 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1.21 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1.21 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Vanuatu giai đoạn 1979 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Vanuatu giai đoạn 1979 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1979 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1.21 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1982 là 93.39 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Vanuatu qua các năm

Bảng số liệu GNP của Vanuatu giai đoạn (1979 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,213,127,671
20211,108,636,788
20201,013,095,042
20191,070,449,524
2018941,313,837
2017882,373,247
2016798,348,794
2015743,900,571
2014784,484,133
2013757,991,099
2012704,726,364
2011751,132,268
2010649,212,987
2009570,475,110
2008588,513,994
2007491,651,927
2006419,245,481
2005368,951,571
2004346,279,173
2003300,079,298
2002251,067,100
2001253,925,388
2000259,048,248
1999262,915,204
1998254,008,428
1997242,495,281
1996229,641,760
1995212,620,208
1994196,281,450
1993171,964,981
1992179,138,407
1991177,036,611
1990167,478,577
1989148,255,876
1988140,742,351
1987118,747,104
1986118,353,819
1985118,370,275
1984125,359,978
1983100,180,736
198293,391,292
198197,221,779
1980103,613,952
1979100,061,111

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Jamaica16,750,960,72414,238,986,12716,750,960,724683,299,9671960-2022
Cape Verde2,198,279,5861,969,508,8212,209,768,660127,523,1711980-2022
Ethiopia126,210,514,733110,688,250,515126,210,514,7336,848,460,2041981-2022
Sao Tome và Principe549,199,219527,024,463549,199,21972,802,1112001-2022
Hy Lạp215,323,644,043213,013,301,590345,308,085,5984,397,175,2541960-2022
Palau241,103,016264,385,922323,893,500163,487,6002000-2021
Lithuania68,451,885,05964,252,038,54368,451,885,0597,853,767,8661995-2022
Syria8,556,706,12710,707,497,858236,137,193,7648,556,706,1272000-2021
Đan Mạch413,401,953,045421,707,382,261421,707,382,26111,844,704,2811966-2022
Gambia2,156,080,2521,987,165,4052,156,080,25241,160,0661966-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm