GNP của Turkmenistan

GNP của Turkmenistan vào năm 2023 là 60.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Turkmenistan tăng 1.93 tỷ USD so với con số 58.20 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Turkmenistan năm 2024 là 62.12 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Turkmenistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Turkmenistan được ghi nhận vào năm 1990 là 3.23 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 60.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 60.13 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 60.13 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 2.40 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Turkmenistan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Turkmenistan giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202360,128,502,822
202258,199,983,629
202149,698,385,714
202045,566,594,286
201944,588,356,857
201839,048,469,257
201736,352,285,714
201635,225,885,714
201533,705,628,571
201439,603,210,526
201335,782,543,860
201231,835,210,526
201126,406,333,333
201020,689,157,895
200918,957,543,860
200818,235,683,677
200712,299,718,574
20069,650,674,365
20057,541,355,717
20046,731,351,088
20035,899,440,593
20024,339,729,122
20013,429,772,728
20002,727,383,250
19992,444,986,272
19982,638,329,138
19972,534,885,957
19962,396,081,799
19952,500,628,148
19942,652,519,997
19933,201,753,398
19923,200,539,816
19913,208,098,919
19903,232,066,837

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Costa Rica80,477,795,95964,292,147,81880,477,795,959469,634,6671960-2023
Thổ Nhĩ Kỳ1,107,012,964,203898,339,434,4321,107,012,964,20315,577,777,7781967-2023
Guatemala102,563,749,56693,633,153,318102,563,749,5661,033,200,0001960-2023
Mali19,697,353,84917,997,835,63219,697,353,849274,847,7281967-2023
Jordan50,463,109,15548,259,188,73250,463,109,155575,959,7701965-2023
Vanuatu1,281,011,7181,179,535,2211,281,011,71893,391,2921979-2023
Chile318,450,116,064287,702,182,744318,450,116,0644,038,181,8181960-2023
Maldives5,819,886,4045,465,634,0695,819,886,40416,831,0321970-2023
Ý2,250,908,366,6822,085,487,745,4532,386,641,522,08942,212,615,9231960-2023
Guinea20,265,865,04219,564,303,52920,981,531,1552,751,703,0781970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.