GNP của Turkmenistan

GNP của Turkmenistan vào năm 2019 là 43.58 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Turkmenistan tăng 4.53 tỷ USD so với con số 39.04 tỷ USD trong năm 2018.

Ước tính GNP Turkmenistan năm 2020 là 48.63 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Turkmenistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Turkmenistan được ghi nhận vào năm 1993 là 3.20 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 27 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 43.58 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 43.58 tỷ USD vào năm 2019.

Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1993 - 2019

Quan sát Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1993 - 2019 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2019 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2019 là 43.58 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 2.40 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Turkmenistan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Turkmenistan giai đoạn (1993 - 2019) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
201943,575,785,421
201839,044,183,543
201736,352,285,714
201635,225,885,714
201533,705,628,571
201439,603,210,526
201335,782,543,860
201231,835,210,526
201126,406,333,333
201020,689,157,895
200918,957,543,860
200818,235,683,677
200712,299,718,574
20069,650,674,365
20057,541,355,717
20046,731,351,088
20035,899,559,318
20024,339,679,899
20013,429,802,990
20002,727,382,587
19992,444,986,638
19982,638,328,055
19972,534,884,932
19962,396,081,799
19952,500,628,148
19942,652,519,997
19933,201,753,398

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Pháp...3,002,339,248,1643,002,339,248,16462,588,196,4421960-2021
Malaysia...361,553,020,056361,553,020,0561,834,574,6771960-2021
Uruguay...54,304,661,96660,881,595,9961,233,721,7271960-2021
Papua New Guinea...25,938,212,49425,938,212,494228,032,2571960-2021
Kiribati......372,873,82731,030,1001978-2020
Cộng hòa Séc...271,485,642,236271,485,642,23634,590,101,8391992-2021
Senegal...27,041,843,26727,041,843,2671,234,844,8321968-2021
Lithuania...63,328,605,74763,328,605,7477,853,767,8661995-2021
Phần Lan...304,220,914,337304,220,914,3375,222,582,9431960-2021
Syria......236,137,193,76411,991,892,1162000-2018
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm