GNP của Turkmenistan vào năm 2022 là 55.77 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Turkmenistan tăng 6.07 tỷ USD so với con số 49.70 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Turkmenistan năm 2023 là 62.59 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Turkmenistan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Turkmenistan được ghi nhận vào năm 1993 là 3.20 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 29 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 55.77 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 55.77 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1993 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Turkmenistan giai đoạn 1993 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1993 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 55.77 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1996 là 2.40 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Turkmenistan qua các năm
Bảng số liệu GNP của Turkmenistan giai đoạn (1993 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 55,770,840,771 |
2021 | 49,698,385,714 |
2020 | 45,566,594,286 |
2019 | 44,588,356,857 |
2018 | 39,048,469,257 |
2017 | 36,352,285,714 |
2016 | 35,225,885,714 |
2015 | 33,705,628,571 |
2014 | 39,603,210,526 |
2013 | 35,782,543,860 |
2012 | 31,835,210,526 |
2011 | 26,406,333,333 |
2010 | 20,689,157,895 |
2009 | 18,957,543,860 |
2008 | 18,235,683,677 |
2007 | 12,299,718,574 |
2006 | 9,650,674,365 |
2005 | 7,541,355,717 |
2004 | 6,731,351,088 |
2003 | 5,899,440,593 |
2002 | 4,339,729,122 |
2001 | 3,429,772,728 |
2000 | 2,727,383,250 |
1999 | 2,444,986,272 |
1998 | 2,638,329,138 |
1997 | 2,534,885,957 |
1996 | 2,396,081,799 |
1995 | 2,500,649,116 |
1994 | 2,652,334,802 |
1993 | 3,203,492,063 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 8,793 | 7,885 | 8,793 | 544 | USD/người | 1987-2022 |
GDP | 56,542,857,143 | 50,007,428,571 | 56,542,857,143 | 2,378,759,975 | USD | 1987-2022 |
GNP | 55,770,840,771 | 49,698,385,714 | 55,770,840,771 | 2,396,081,799 | USD | 1993-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Tunisia | 45,083,553,833 | 45,457,183,785 | 48,568,157,922 | 966,666,667 | 1965-2022 |
Pháp | 2,828,314,888,998 | 3,024,516,531,074 | 3,024,516,531,074 | 62,588,196,442 | 1960-2022 |
Georgia | 23,043,095,398 | 17,459,909,901 | 23,043,095,398 | 2,469,381,443 | 1992-2022 |
Macedonia | 12,965,414,174 | 13,384,035,870 | 13,384,035,870 | 2,364,849,342 | 1990-2022 |
Đan Mạch | 413,401,953,045 | 421,707,382,261 | 421,707,382,261 | 11,844,704,281 | 1966-2022 |
Công hòa Dominican | 108,963,868,176 | 89,532,925,939 | 108,963,868,176 | 635,500,100 | 1960-2022 |
Saint Kitts và Nevis | 926,838,865 | 822,592,593 | 1,090,255,556 | 43,200,441 | 1977-2022 |
Israel | 520,492,108,611 | 482,170,209,224 | 520,492,108,611 | 2,497,333,333 | 1960-2022 |
Maldives | 5,610,491,125 | 4,766,561,593 | 5,610,491,125 | 114,074,387 | 1985-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD