GNP của Phần Lan

GNP của Phần Lan vào năm 2022 là 285.30 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Phần Lan giảm 16.11 tỷ USD so với con số 301.41 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Phần Lan năm 2023 là 270.04 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Phần Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Phần Lan được ghi nhận vào năm 1960 là 5.22 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 285.30 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 301.41 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Phần Lan giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Phần Lan giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 301.41 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 5.22 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Phần Lan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Phần Lan giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2022285,295,096,189
2021301,409,540,620
2020276,322,367,069
2019269,899,706,941
2018276,815,737,098
2017255,775,633,889
2016241,867,185,381
2015236,841,059,684
2014277,614,151,896
2013272,476,696,925
2012259,497,761,579
2011276,659,458,249
2010252,651,105,183
2009256,645,544,755
2008286,195,777,420
2007257,127,719,240
2006219,064,326,741
2005205,740,184,704
2004198,868,882,867
2003170,641,200,959
2002140,829,968,380
2001129,485,638,947
2000125,234,472,747
1999133,910,547,570
1998131,456,386,293
1997125,014,316,802
1996129,148,330,313
1995130,266,884,532
199499,204,525,896
199385,043,139,378
1992107,990,419,432
1991124,265,700,632
1990139,004,341,471
1989117,465,355,411
1988108,878,171,997
198791,283,152,983
198673,353,482,289
198555,593,895,817
198452,562,557,380
198350,632,769,001
198252,540,300,974
198152,302,364,288
198053,811,538,094
197944,609,664,173
197836,296,527,076
197733,523,302,346
197631,975,894,753
197529,617,515,759
197425,041,844,966
197319,624,936,985
197214,863,587,611
197112,643,331,912
197011,468,163,930
19699,993,855,560
19688,759,663,044
19679,311,168,539
19669,165,340,432
19658,552,415,611
19647,737,636,595
19636,865,699,615
19626,328,651,342
19615,916,257,433
19605,222,582,943

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Ireland382,869,674,217383,333,737,151383,333,737,1512,056,603,3461960-2022
Ba Lan660,975,714,630650,472,606,429660,975,714,63062,591,748,2111990-2022
Quần đảo Cayman4,171,486,0863,853,577,8144,403,850,4552,632,382,4902010-2021
Kenya111,679,130,842107,868,961,408111,679,130,842764,959,5541960-2022
Comoros1,248,694,7011,302,397,9631,302,397,963184,069,2571980-2022
Botswana19,771,911,10618,556,219,79919,771,911,10634,205,2181960-2022
Nga2,193,297,616,3591,793,876,085,5472,212,865,788,370188,191,228,3511988-2022
Colombia330,018,980,955312,953,682,463370,407,849,6634,019,001,2811960-2022
Cộng hòa Síp27,052,112,20426,896,039,47528,366,739,791578,311,6231976-2022
Chile284,452,899,478298,119,614,630298,119,614,6304,038,181,8181960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm