GNP của Iran

GNP của Iran vào năm 2023 là 404.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Iran tăng 10.38 tỷ USD so với con số 393.78 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Iran năm 2024 là 414.80 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iran và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Iran được ghi nhận vào năm 1960 là 4.09 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 404.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 648.23 tỷ USD vào năm 2012.

Biểu đồ GNP của Iran giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Iran giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2012 là 648.23 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.09 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Iran qua các năm

Bảng số liệu GNP của Iran giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2023404,153,752,603
2022393,776,608,248
2021383,309,265,851
2020261,745,239,277
2019333,580,960,832
2018400,959,595,538
2017489,767,735,737
2016459,572,277,672
2015409,496,710,333
2014464,664,338,145
2013503,591,523,606
2012648,228,253,786
2011629,549,226,632
2010487,148,670,461
2009413,937,394,950
2008407,406,249,551
2007350,690,291,836
2006265,713,611,637
2005224,563,236,008
2004187,449,971,247
2003152,195,905,965
2002128,988,619,779
2001127,176,778,522
2000109,789,552,703
1999114,121,597,498
1998110,199,295,558
1997113,672,090,948
1996119,853,962,533
199595,928,399,194
199471,515,503,049
199363,762,182,228
1992119,833,825,760
1991131,870,800,527
1990124,760,662,245
1989120,425,532,551
1988122,974,037,113
1987133,943,681,913
1986209,246,611,605
1985180,268,653,830
1984162,696,317,316
1983157,001,302,859
1982126,382,725,397
1981101,391,532,103
198095,239,665,759
197991,207,569,321
197876,845,583,368
197779,729,688,497
197667,585,867,367
197551,798,709,664
197446,045,623,157
197326,443,577,156
197216,621,895,138
197113,203,002,005
197010,523,103,067
19699,349,707,047
19688,293,989,176
19677,309,849,491
19666,584,086,844
19655,993,381,749
19645,216,962,025
19634,785,082,170
19624,565,302,320
19614,313,643,835
19604,093,075,124

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Estonia40,050,178,86536,987,912,19540,050,178,8653,844,991,7311993-2023
Cộng hòa Síp30,644,231,43528,521,267,36530,644,231,435578,311,5651976-2023
Nam Phi375,533,190,781398,453,691,165447,479,678,6928,418,196,6331960-2023
Ireland419,845,585,587382,869,674,217419,845,585,5872,148,293,9751960-2023
Liên bang Micronesia504,260,500478,025,600504,260,50020,879,3041970-2023
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
Bulgaria97,396,787,10985,735,292,88397,396,787,1099,504,964,9451980-2023
Mauritius15,000,124,26213,475,522,98415,450,103,730162,929,5511960-2023
Niger16,182,366,02414,058,647,97216,182,366,024450,750,7531960-2023
Nga1,994,504,886,0352,219,007,320,6462,219,007,320,646188,191,228,3511988-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.