GNP của Senegal

GNP của Senegal vào năm 2024 là 31.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Senegal tăng 1.47 tỷ USD so với con số 29.82 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Senegal năm 2025 là 32.83 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Senegal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Senegal được ghi nhận vào năm 1968 là 1.30 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 31.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 31.29 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Senegal giai đoạn 1968 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Senegal giai đoạn 1968 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1968 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 31.29 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1969 là 1.23 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Senegal qua các năm

Bảng số liệu GNP của Senegal giai đoạn (1968 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202431,287,041,736
202329,815,310,913
202226,730,995,884
202126,818,952,802
202024,122,233,479
201922,793,623,628
201822,515,158,389
201720,409,580,182
201618,541,862,787
201517,312,461,399
201419,408,861,677
201318,595,820,749
201217,359,552,049
201117,532,438,786
201015,971,192,907
200915,975,441,977
200816,805,895,462
200713,920,278,783
200611,634,425,952
200510,919,437,894
20049,986,497,896
20038,674,435,367
20026,904,222,260
20016,429,937,403
20005,922,366,537
19996,500,060,810
19986,449,709,984
19975,969,413,839
19966,486,796,864
19956,171,478,878
19944,892,478,447
19937,176,887,982
19927,637,218,742
19917,060,308,334
19907,194,170,821
19896,161,338,281
19886,200,218,084
19876,289,050,834
19865,226,996,260
19853,691,845,756
19843,358,564,466
19833,466,555,056
19823,898,346,607
19813,986,593,365
19804,410,208,080
19794,005,478,437
19783,204,308,241
19772,883,707,131
19762,808,760,928
19752,754,472,119
19742,049,389,332
19731,823,256,924
19721,598,995,147
19711,323,095,179
19701,282,437,206
19691,234,844,956
19681,296,023,546

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Nigeria181,127,703,101352,906,093,813555,021,693,444181,127,703,1012008-2024
Ý2,357,609,423,2842,250,908,366,6822,386,641,522,08942,212,615,9231960-2024
Quần đảo Eo Biển10,888,355,3429,205,151,79410,888,355,342295,199,6491970-2007
Liên bang Micronesia508,725,099504,260,500508,725,09920,879,3041970-2024
Ba Lan883,890,681,808778,230,830,221883,890,681,80862,591,748,2111990-2024
Đức4,826,329,098,2544,636,236,589,0694,826,329,098,25484,771,242,0611960-2024
Saint Kitts và Nevis1,054,281,4811,027,699,7781,091,755,55643,200,4411977-2024
Yemen20,996,364,43126,106,000,07541,437,133,2765,926,250,3281990-2018
Brazil2,112,480,929,9802,107,810,132,2492,548,928,943,60415,165,569,9131960-2024
Hà Lan1,210,379,369,0141,144,673,458,2761,210,379,369,01413,089,960,9261960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.