Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Senegal vào năm 2021 là 27.63 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Senegal tăng 3.13 tỷ USD so với con số 24.49 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GDP Senegal năm 2022 là 31.16 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Senegal và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Senegal được ghi nhận vào năm 1960 là 1.00 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 27.63 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 27.63 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GDP của Senegal giai đoạn 1960 - 2021
Quan sát Biểu đồ GDP của Senegal giai đoạn 1960 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2021 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 27.63 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.00 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Senegal qua các năm
Bảng số liệu GDP của Senegal giai đoạn (1960 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2021 | 27,625,388,352 | 64,807,161,046 | 6.06% |
2020 | 24,493,157,583 | 58,663,949,709 | 1.33% |
2019 | 23,398,811,424 | 57,207,049,053 | 4.61% |
2018 | 23,116,897,847 | 53,723,172,103 | 6.21% |
2017 | 20,996,564,752 | 49,402,166,473 | 7.39% |
2016 | 19,040,312,815 | 46,119,109,742 | 6.37% |
2015 | 17,774,766,636 | 43,317,631,004 | 6.37% |
2014 | 19,797,254,643 | 40,124,398,371 | 6.22% |
2013 | 18,918,668,644 | 37,797,219,084 | 2.41% |
2012 | 17,660,871,726 | 36,713,666,050 | 4.00% |
2011 | 17,814,284,622 | 34,793,989,168 | 1.33% |
2010 | 16,121,314,671 | 33,637,035,432 | 3.39% |
2009 | 16,145,868,285 | 32,147,502,659 | 2.75% |
2008 | 16,853,991,177 | 31,087,211,461 | 3.70% |
2007 | 13,994,218,939 | 29,412,987,075 | 2.83% |
2006 | 11,697,918,803 | 27,851,611,946 | 2.33% |
2005 | 11,009,032,665 | 26,402,567,294 | 4.31% |
2004 | 10,076,817,278 | 24,541,984,457 | 4.64% |
2003 | 8,768,721,956 | 22,839,877,543 | 5.59% |
2002 | 7,006,402,592 | 21,211,285,157 | 0.07% |
2001 | 6,507,824,767 | 20,871,435,854 | 4.31% |
2000 | 6,013,184,809 | 19,568,024,377 | 3.89% |
1999 | 6,592,835,458 | 18,418,554,573 | 6.28% |
1998 | 6,505,607,633 | 17,088,855,763 | 5.90% |
1997 | 6,041,478,436 | 15,957,411,198 | 3.05% |
1996 | 6,559,712,551 | 15,223,261,548 | 2.02% |
1995 | 6,326,342,963 | 14,653,542,059 | 5.47% |
1994 | 5,034,588,159 | 13,608,395,968 | -0.05% |
1993 | 7,367,985,695 | 13,330,209,428 | 1.36% |
1992 | 7,769,817,869 | 12,846,810,384 | 1.32% |
1991 | 7,255,210,701 | 12,396,898,393 | 2.66% |
1990 | 7,390,967,035 | 11,680,676,918 | -0.75% |
1989 | 6,366,039,353 | ... | 3.97% |
1988 | 6,418,419,798 | ... | -0.82% |
1987 | 6,487,352,283 | ... | 6.26% |
1986 | 5,392,093,508 | ... | 3.13% |
1985 | 3,818,944,603 | ... | 3.46% |
1984 | 3,485,165,161 | ... | 3.94% |
1983 | 3,569,356,462 | ... | -5.65% |
1982 | 4,013,950,869 | ... | 8.01% |
1981 | 4,095,892,072 | ... | 5.18% |
1980 | 4,510,107,330 | ... | 3.99% |
1979 | 4,084,878,668 | ... | 7.00% |
1978 | 3,280,354,339 | ... | -3.95% |
1977 | 2,938,046,307 | ... | -2.68% |
1976 | 2,869,777,812 | ... | 8.92% |
1975 | 2,830,388,405 | ... | 7.54% |
1974 | 2,099,324,950 | ... | 4.20% |
1973 | 1,863,398,448 | ... | -5.58% |
1972 | 1,620,857,277 | ... | 6.38% |
1971 | 1,339,548,824 | ... | -0.14% |
1970 | 1,297,407,829 | ... | 8.56% |
1969 | 1,245,234,807 | ... | -6.55% |
1968 | 1,309,384,830 | ... | 6.29% |
1967 | 1,246,480,959 | ... | -1.22% |
1966 | 1,246,908,374 | ... | 2.88% |
1965 | 1,210,058,396 | ... | 1.33% |
1964 | 1,188,930,568 | ... | 3.88% |
1963 | 1,122,139,637 | ... | 1.86% |
1962 | 1,085,475,574 | ... | -0.14% |
1961 | 1,058,975,266 | ... | 2.99% |
1960 | 1,003,692,375 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 1,606 | 1,606 | 301 | USD/người | 1960-2021 |
GDP | ... | 27,625,388,352 | 27,625,388,352 | 1,003,692,375 | USD | 1960-2021 |
GNP | ... | 27,041,843,267 | 27,041,843,267 | 1,234,844,832 | USD | 1968-2021 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Phần Lan | ... | 299,155,237,589 | 299,155,237,589 | 5,224,102,196 | 1960-2021 |
Hồng Kông | ... | 368,139,247,671 | 368,139,247,671 | 1,320,796,652 | 1960-2021 |
Lesotho | ... | 2,518,468,891 | 2,579,421,686 | 34,579,308 | 1960-2021 |
Bahrain | ... | 38,868,663,032 | 38,868,663,032 | 3,052,393,617 | 1980-2021 |
Guinea Bissau | ... | 1,638,517,533 | 1,638,517,533 | 78,540,057 | 1970-2021 |
Bolivia | ... | 40,408,208,524 | 40,895,322,851 | 373,879,364 | 1960-2021 |
Nam Sudan | ... | ... | 18,426,469,017 | 11,931,472,169 | 2008-2015 |
Sudan | ... | 34,326,058,557 | 129,717,804,935 | 1,307,333,333 | 1960-2021 |
Ả Rập Saudi | ... | 833,541,236,569 | 833,541,236,569 | 4,187,777,711 | 1968-2021 |
Malawi | ... | 12,626,718,074 | 12,626,718,074 | 162,956,741 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD