GNP của Đan Mạch vào năm 2021 là 409.82 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Đan Mạch tăng 41.71 tỷ USD so với con số 368.11 tỷ USD trong năm 2020.
Ước tính GNP Đan Mạch năm 2022 là 456.26 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Đan Mạch và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Đan Mạch được ghi nhận vào năm 1966 là 11.84 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 56 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 409.82 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 409.82 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GNP của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2021
Quan sát Biểu đồ GNP của Đan Mạch giai đoạn 1966 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2021 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 409.82 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 11.84 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Đan Mạch qua các năm
Bảng số liệu GNP của Đan Mạch giai đoạn (1966 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2021 | 409,819,096,013 |
2020 | 368,105,773,887 |
2019 | 357,603,732,015 |
2018 | 366,754,681,199 |
2017 | 339,391,058,128 |
2016 | 320,812,594,567 |
2015 | 311,964,189,254 |
2014 | 365,833,620,393 |
2013 | 354,463,589,494 |
2012 | 334,536,414,976 |
2011 | 351,257,091,702 |
2010 | 327,262,172,002 |
2009 | 324,446,827,958 |
2008 | 357,301,936,015 |
2007 | 321,027,058,802 |
2006 | 286,311,629,784 |
2005 | 266,599,076,189 |
2004 | 251,681,994,959 |
2003 | 216,143,722,392 |
2002 | 176,412,403,258 |
2001 | 162,360,864,132 |
2000 | 160,421,991,563 |
1999 | 176,090,565,064 |
1998 | 174,474,391,117 |
1997 | 170,398,667,575 |
1996 | 183,957,093,831 |
1995 | 181,668,927,602 |
1994 | 152,701,498,758 |
1993 | 139,651,772,082 |
1992 | 148,139,456,106 |
1991 | 134,266,234,972 |
1990 | 133,535,624,374 |
1989 | 108,442,468,469 |
1988 | 111,928,267,697 |
1987 | 106,339,795,477 |
1986 | 85,234,310,963 |
1985 | 60,234,072,043 |
1984 | 56,865,098,778 |
1983 | 58,620,592,674 |
1982 | 58,229,571,672 |
1981 | 60,076,479,771 |
1980 | 69,964,084,175 |
1979 | 70,008,559,399 |
1978 | 60,569,192,688 |
1977 | 49,859,597,881 |
1976 | 44,437,450,289 |
1975 | 40,278,863,771 |
1974 | 33,804,669,150 |
1973 | 30,599,735,681 |
1972 | 22,847,257,997 |
1971 | 18,736,937,910 |
1970 | 16,810,092,667 |
1969 | 15,221,015,960 |
1968 | 13,345,633,733 |
1967 | 12,940,157,639 |
1966 | 11,844,704,281 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 67,803 | 67,803 | 2,487 | USD/người | 1966-2021 |
GDP | ... | 397,104,343,478 | 397,104,343,478 | 11,931,739,859 | USD | 1966-2021 |
GNP | ... | 409,819,096,013 | 409,819,096,013 | 11,844,704,281 | USD | 1966-2021 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Algeria | ... | 163,926,142,940 | 208,874,396,555 | 2,203,098,114 | 1960-2021 |
Lithuania | ... | 63,328,605,747 | 63,328,605,747 | 7,853,767,866 | 1995-2021 |
Saint Lucia | ... | 1,734,512,113 | 1,984,594,296 | 160,364,220 | 1980-2021 |
Djibouti | ... | 3,266,102,714 | 3,266,102,714 | 482,914,793 | 1991-2021 |
Quần đảo Solomon | ... | 1,657,435,534 | 1,657,435,534 | 27,708,109 | 1972-2021 |
Croatia | ... | 68,033,404,803 | 68,585,744,879 | 21,439,633,620 | 1995-2021 |
Montenegro | ... | 5,932,243,027 | 5,932,243,027 | 1,034,066,685 | 2000-2021 |
Nam Phi | ... | 411,931,908,946 | 447,481,650,755 | 8,418,196,636 | 1960-2021 |
Afghanistan | ... | ... | 20,494,754,800 | 548,888,849 | 1960-2020 |
Cộng hòa Síp | ... | 25,669,662,921 | 28,291,606,347 | 578,311,623 | 1976-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD