GNP của Nigeria

GNP của Nigeria vào năm 2024 là 181.13 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nigeria giảm 171.78 tỷ USD so với con số 352.91 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Nigeria năm 2025 là 92.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nigeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Nigeria được ghi nhận vào năm 2008 là 324.32 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 16 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 181.13 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 555.02 tỷ USD vào năm 2014.

Biểu đồ GNP của Nigeria giai đoạn 2008 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Nigeria giai đoạn 2008 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 2008 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 555.02 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 2024 là 181.13 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Nigeria qua các năm

Bảng số liệu GNP của Nigeria giai đoạn (2008 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024181,127,703,101
2023352,906,093,813
2022464,530,827,756
2021432,250,677,057
2020427,431,916,391
2019465,356,470,849
2018410,486,871,491
2017367,400,071,058
2016398,387,885,254
2015480,318,932,817
2014555,021,693,444
2013494,387,410,380
2012441,706,108,191
2011391,494,346,890
2010347,315,817,193
2009280,445,995,386
2008324,321,646,213

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Peru272,490,769,750253,422,835,356272,490,769,7502,433,690,7041960-2024
Cape Verde2,715,702,2252,503,977,2892,715,702,225127,523,1711980-2024
Kyrgyzstan16,881,966,48013,793,509,24616,881,966,4801,175,061,4871991-2024
Campuchia45,492,704,83741,383,539,14345,492,704,837558,537,2371975-2024
Greenland2,042,179,7051,657,465,0002,042,179,70562,671,6931970-2007
Tanzania76,807,849,01977,553,169,18977,553,169,1892,630,449,8161960-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
Cộng hòa Séc330,064,048,356317,869,839,763330,064,048,35629,671,979,0591990-2024
El Salvador33,108,710,00031,873,990,00033,108,710,000869,920,0001965-2024
Comoros1,553,984,5221,355,203,0041,553,984,522184,069,2571980-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.