Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Nigeria vào năm 2022 là 472.62 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Nigeria tăng 31.79 tỷ USD so với con số 440.84 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Nigeria năm 2023 là 506.70 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nigeria và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Nigeria được ghi nhận vào năm 1960 là 4.20 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 472.62 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 574.18 tỷ USD vào năm 2014.
Biểu đồ GDP của Nigeria giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Nigeria giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2014 là 574.18 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 4.20 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Nigeria qua các năm
Bảng số liệu GDP của Nigeria giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 472,624,597,403 | ... | ... |
2021 | 440,838,992,188 | 1,154,069,970,946 | 3.65% |
2020 | 432,198,898,222 | 1,069,037,544,836 | -1.79% |
2019 | 474,517,491,093 | 1,075,605,659,343 | 2.21% |
2018 | 421,739,251,509 | 1,033,871,897,301 | 1.92% |
2017 | 375,745,731,053 | 990,700,126,987 | 0.81% |
2016 | 404,649,125,252 | 973,442,207,702 | -1.62% |
2015 | 493,026,682,801 | 982,912,105,652 | 2.65% |
2014 | 574,183,763,412 | 971,491,854,690 | 6.31% |
2013 | 520,117,180,314 | 897,506,108,480 | 6.67% |
2012 | 463,971,018,239 | 833,291,994,453 | 4.23% |
2011 | 414,466,676,831 | 801,440,949,035 | 5.31% |
2010 | 366,990,417,129 | 745,554,750,228 | 8.01% |
2009 | 295,008,835,381 | 682,094,961,980 | 8.04% |
2008 | 339,476,276,258 | 627,332,631,842 | 6.76% |
2007 | 278,260,846,800 | 576,528,142,794 | 6.59% |
2006 | 238,454,997,161 | 526,645,425,735 | 6.06% |
2005 | 175,670,569,969 | 481,693,853,408 | 6.44% |
2004 | 135,764,731,646 | 438,796,089,568 | 9.25% |
2003 | 104,738,954,264 | 391,142,115,268 | 7.35% |
2002 | 95,054,059,303 | 357,319,017,181 | 15.33% |
2001 | 73,557,840,064 | 305,070,775,425 | 5.92% |
2000 | 69,171,451,627 | 281,680,167,999 | 5.02% |
1999 | 59,145,077,039 | 262,283,952,796 | 0.58% |
1998 | 218,416,200,673 | 257,137,118,453 | 2.58% |
1997 | 200,850,397,618 | 247,876,836,264 | 2.94% |
1996 | 185,730,236,700 | 236,722,068,666 | 4.20% |
1995 | 140,919,776,986 | 223,104,405,078 | -0.07% |
1994 | 80,399,613,064 | 218,681,115,361 | -1.81% |
1993 | 56,721,051,402 | 218,066,727,840 | -2.04% |
1992 | 52,058,181,854 | 217,442,707,300 | 4.63% |
1991 | 59,526,833,412 | 203,187,776,260 | 0.36% |
1990 | 54,035,795,388 | 195,839,425,133 | 11.78% |
1989 | 44,003,061,108 | ... | 1.92% |
1988 | 49,648,470,440 | ... | 7.33% |
1987 | 52,676,041,931 | ... | 3.20% |
1986 | 54,805,852,581 | ... | 0.06% |
1985 | 73,745,821,158 | ... | 5.91% |
1984 | 73,484,359,521 | ... | -1.12% |
1983 | 97,094,911,792 | ... | -10.92% |
1982 | 142,769,363,314 | ... | -6.80% |
1981 | 164,475,209,516 | ... | -13.13% |
1980 | 64,201,788,123 | ... | 4.20% |
1979 | 47,259,911,894 | ... | 6.76% |
1978 | 36,527,862,209 | ... | -5.76% |
1977 | 36,035,407,725 | ... | 6.02% |
1976 | 36,308,883,249 | ... | 9.04% |
1975 | 27,778,934,625 | ... | -5.23% |
1974 | 24,846,641,318 | ... | 11.16% |
1973 | 15,162,871,287 | ... | 5.39% |
1972 | 12,274,416,018 | ... | 3.36% |
1971 | 9,181,769,912 | ... | 14.24% |
1970 | 12,546,094,982 | ... | 25.01% |
1969 | 6,634,317,346 | ... | 24.20% |
1968 | 5,200,997,920 | ... | -1.25% |
1967 | 5,203,237,919 | ... | -15.74% |
1966 | 6,366,917,453 | ... | -4.25% |
1965 | 5,874,537,650 | ... | 4.88% |
1964 | 5,552,931,319 | ... | 4.95% |
1963 | 5,165,590,254 | ... | 8.58% |
1962 | 4,909,399,176 | ... | 4.10% |
1961 | 4,467,287,893 | ... | 0.19% |
1960 | 4,196,174,502 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,163 | 2,066 | 3,201 | 93 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 472,624,597,403 | 440,838,992,188 | 574,183,763,412 | 4,196,174,502 | USD | 1960-2022 |
GNP | 459,752,025,067 | 432,256,033,385 | 555,021,693,443 | 280,445,995,386 | USD | 2008-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Yemen | 21,606,160,777 | 26,842,228,805 | 43,228,585,321 | 6,322,175,566 | 1990-2018 |
Hồng Kông | 359,838,583,490 | 368,911,387,845 | 368,911,387,845 | 1,320,796,652 | 1960-2022 |
Hà Lan | 1,009,398,719,033 | 1,029,678,338,329 | 1,029,678,338,329 | 12,276,734,172 | 1960-2022 |
NaUy | 593,348,981,538 | 503,367,986,030 | 593,348,981,538 | 5,163,271,598 | 1960-2022 |
Angola | 106,782,770,715 | 66,505,129,989 | 135,966,802,157 | 4,438,321,017 | 1980-2022 |
Iran | 413,493,207,349 | 359,096,907,773 | 644,035,512,181 | 4,199,134,390 | 1960-2022 |
Lithuania | 70,974,490,450 | 66,798,933,786 | 70,974,490,450 | 7,867,140,395 | 1995-2022 |
Quần đảo Faroe | 3,555,929,833 | 3,655,063,938 | 3,655,063,938 | 57,954,522 | 1965-2022 |
Kyrgyzstan | 11,543,966,559 | 9,249,133,946 | 11,543,966,559 | 1,249,061,487 | 1990-2022 |
Pháp | 2,779,092,236,506 | 2,959,355,819,171 | 2,959,355,819,171 | 62,225,478,001 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD