GNP của Ai Cập

GNP của Ai Cập vào năm 2021 là 391.74 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ai Cập tăng 37.84 tỷ USD so với con số 353.90 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Ai Cập năm 2022 là 433.64 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 391.74 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 391.74 tỷ USD vào năm 2021.

Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 391.74 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ai Cập qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ai Cập giai đoạn (1965 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2021391,743,566,093
2020353,898,651,279
2019292,071,265,604
2018243,433,399,437
2017231,165,195,652
2016327,970,017,791
2015323,665,676,819
2014298,332,708,895
2013281,027,708,527
2012272,637,266,667
2011229,940,172,978
2010214,618,966,062
2009189,300,605,445
2008164,177,881,818
2007131,614,828,371
2006107,956,786,957
200589,346,865,557
200478,575,767,532
200380,181,261,538
200285,241,867,416
200197,756,136,119
2000100,305,543,960
199991,221,904,807
199885,684,807,556
199778,947,678,171
199668,066,516,981
199560,485,845,060
199452,113,583,393
199346,801,231,453
199242,069,286,522
199137,631,036,491
199041,873,798,699
198939,246,669,713
198834,771,711,755
198739,933,762,765
198637,440,785,688
198535,769,552,926
198431,908,191,679
198329,088,009,197
198225,871,182,143
198120,471,081,081
198020,210,185,954
197916,951,571,429
197814,148,726,501
197713,975,793,720
197612,973,982,125
197511,388,206,927
19749,109,910,659
19739,974,482,062
19729,231,127,198
19718,536,087,733
19707,978,146,194
19696,465,375,303
19685,909,345,794
19675,580,495,356
19665,238,506,367
19654,908,912,189

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Togo...8,435,586,6288,435,586,628120,652,7061960-2021
Guinea Bissau...1,640,828,0201,640,828,02078,540,0571970-2021
Quần đảo Marshall...304,665,600304,665,600135,250,4001995-2021
New Caledonia......3,628,441,984100,863,3441960-2000
Guatemala...84,327,373,27184,327,373,2711,033,200,0001960-2021
Liên bang Micronesia...445,078,050458,779,413111,000,0001983-2021
Zambia...19,281,348,47526,888,392,774623,142,8571960-2021
Lào...17,689,912,76817,853,650,705598,961,2691984-2021
Uganda...39,761,002,25839,761,002,258421,785,1151960-2021
Antigua và Barbuda...1,454,600,0001,581,477,85277,296,7541977-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm