GNP của Ai Cập vào năm 2022 là 460.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ai Cập tăng 48.71 tỷ USD so với con số 412.27 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Ai Cập năm 2023 là 515.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ai Cập và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ai Cập được ghi nhận vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 57 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 460.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 460.98 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Ai Cập giai đoạn 1965 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1965 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 460.98 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1965 là 4.91 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ai Cập qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ai Cập giai đoạn (1965 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 460,984,520,365 |
2021 | 412,272,565,456 |
2020 | 372,463,841,547 |
2019 | 307,669,215,490 |
2018 | 256,309,032,527 |
2017 | 243,794,271,739 |
2016 | 327,970,017,791 |
2015 | 323,665,676,819 |
2014 | 298,332,708,895 |
2013 | 281,027,708,527 |
2012 | 272,637,266,667 |
2011 | 229,940,172,978 |
2010 | 214,618,966,062 |
2009 | 189,300,605,445 |
2008 | 164,177,881,818 |
2007 | 131,614,828,371 |
2006 | 107,956,786,957 |
2005 | 89,346,865,557 |
2004 | 78,575,767,532 |
2003 | 80,181,261,538 |
2002 | 85,241,867,416 |
2001 | 97,756,136,119 |
2000 | 100,305,543,960 |
1999 | 91,221,904,807 |
1998 | 85,684,807,556 |
1997 | 78,947,678,171 |
1996 | 68,066,516,981 |
1995 | 60,485,845,060 |
1994 | 52,113,583,393 |
1993 | 46,801,231,453 |
1992 | 42,069,286,522 |
1991 | 37,631,036,491 |
1990 | 41,873,798,699 |
1989 | 39,246,669,713 |
1988 | 34,771,711,755 |
1987 | 39,933,762,765 |
1986 | 37,440,785,688 |
1985 | 35,769,552,926 |
1984 | 31,908,191,679 |
1983 | 29,088,009,197 |
1982 | 25,871,182,143 |
1981 | 20,471,081,081 |
1980 | 20,210,185,954 |
1979 | 16,951,571,429 |
1978 | 14,148,726,501 |
1977 | 13,975,793,720 |
1976 | 12,973,982,125 |
1975 | 11,388,206,927 |
1974 | 9,109,910,659 |
1973 | 9,974,482,062 |
1972 | 9,231,127,198 |
1971 | 8,536,087,733 |
1970 | 7,978,146,194 |
1969 | 6,465,375,303 |
1968 | 5,909,345,794 |
1967 | 5,580,495,356 |
1966 | 5,238,506,367 |
1965 | 4,908,912,189 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 4,295 | 3,887 | 4,295 | 161 | USD/người | 1965-2022 |
GDP | 476,747,720,365 | 424,671,765,456 | 476,747,720,365 | 4,948,667,540 | USD | 1965-2022 |
GNP | 460,984,520,365 | 412,272,565,456 | 460,984,520,365 | 4,908,912,189 | USD | 1965-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ấn Độ | 3,348,316,846,596 | 3,087,256,242,811 | 3,348,316,846,596 | 36,878,683,725 | 1960-2022 |
Quần đảo Cayman | 4,171,486,086 | 3,853,577,814 | 4,403,850,455 | 2,632,382,490 | 2010-2021 |
Syria | 8,556,706,127 | 10,707,497,858 | 236,137,193,764 | 8,556,706,127 | 2000-2021 |
Afghanistan | 14,352,632,364 | 20,105,156,779 | 20,559,672,369 | 548,888,849 | 1960-2021 |
Malawi | 12,924,274,339 | 12,367,942,208 | 12,924,274,339 | 1,646,442,273 | 1980-2022 |
Nam Sudan | 10,522,802,564 | 11,954,212,847 | 17,413,371,593 | 8,550,148,980 | 2011-2015 |
Quần đảo Marshall | 296,541,935 | 282,690,628 | 296,541,935 | 135,250,400 | 1995-2022 |
Bolivia | 42,734,282,878 | 39,377,111,695 | 42,734,282,878 | 2,701,834,250 | 1976-2022 |
Belize | 2,698,024,128 | 2,346,645,164 | 2,698,024,128 | 27,931,218 | 1960-2022 |
Ireland | 382,869,674,217 | 383,333,737,151 | 383,333,737,151 | 2,056,603,346 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD