GNP của New Zealand

GNP của New Zealand vào năm 2024 là 251.11 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP New Zealand tăng 6.96 tỷ USD so với con số 244.15 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP New Zealand năm 2025 là 258.27 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của New Zealand được ghi nhận vào năm 1960 là 5.57 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 251.11 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 251.11 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của New Zealand giai đoạn 1960 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của New Zealand giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 251.11 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 5.16 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của New Zealand qua các năm

Bảng số liệu GNP của New Zealand giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2024251,106,754,781
2023244,146,718,394
2022239,404,000,803
2021246,933,088,131
2020208,606,894,465
2019207,518,405,666
2018204,160,040,593
2017198,736,921,884
2016182,801,552,357
2015172,197,562,719
2014193,229,267,483
2013183,385,712,393
2012168,876,091,937
2011160,666,204,295
2010139,234,248,471
2009116,398,275,970
2008123,471,568,145
2007127,403,542,294
2006104,049,024,058
2005107,308,315,145
200498,051,764,706
200384,057,652,376
200263,271,230,716
200151,147,245,940
200049,633,337,725
199955,246,250,454
199853,652,297,489
199762,114,984,555
199664,917,441,376
199559,902,364,506
199451,562,366,445
199343,406,891,212
199238,955,231,816
199139,869,457,574
199043,598,278,850
198941,939,989,347
198843,148,470,209
198738,181,987,001
198629,035,699,197
198523,207,161,125
198420,492,585,295
198323,300,473,186
198223,416,605,972
198123,759,886,770
198022,650,067,555
197920,201,342,282
197817,922,240,803
197714,991,606,596
197613,177,123,928
197512,575,107,296
197413,749,310,535
197312,604,702,936
19729,409,333,982
19717,813,040,969
19706,412,571,397
19695,735,169,462
19685,162,328,825
19675,917,420,170
19665,825,101,000
19655,630,511,254
19647,227,442,617
19636,618,180,803
19626,098,458,833
19615,668,085,730
19605,568,052,557

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
NaUy506,437,990,984507,846,254,957596,856,513,8255,144,635,0041960-2024
Đan Mạch444,168,431,957418,673,805,446444,168,431,9576,315,874,8201960-2024
Morocco152,047,662,720142,354,111,742152,047,662,7202,041,502,2851960-2024
Bosnia và Herzegovina28,254,442,05627,355,539,70528,254,442,0561,090,802,4691990-2024
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
Vanuatu1,327,483,8071,281,011,7181,327,483,80793,391,2921979-2024
Uzbekistan116,100,088,267100,818,361,934116,100,088,2679,542,788,5131990-2024
Armenia24,847,533,40423,434,106,61124,847,533,4041,063,520,7221990-2024
Cộng hòa Séc330,064,048,356317,869,839,763330,064,048,35629,671,979,0591990-2024
Pakistan364,085,855,732332,147,301,398369,642,295,6673,743,805,5571960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.