GDP bình quân đầu người của New Zealand

GDP bình quân đầu người của New Zealand vào năm 2023 là 48,280.81 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người New Zealand tăng 64.30 USD/người so với con số 48,216.51 USD/người trong năm 2022.

Ước tính GDP bình quân đầu người New Zealand năm 2024 là 48,345.20 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế New Zealand và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của New Zealand được ghi nhận vào năm 1960 là 2,334.13 USD/người, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 48,280.81 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 49,624.18 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của New Zealand giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của New Zealand giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 49,624.18 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1968 là 1,902.42 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của New Zealand qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của New Zealand giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202348,281
202248,217
202149,624
202041,786
201942,747
201843,229
201742,913
201640,071
201538,639
201444,578
201342,977
201239,974
201138,389
201033,677
200928,209
200831,253
200732,480
200626,655
200527,751
200425,420
200321,914
200216,874
200113,883
200013,641
199915,322
199814,738
199717,474
199618,794
199517,400
199415,280
199313,094
199211,793
199112,230
199013,663
198913,312
198813,759
198712,331
19869,428
19857,601
19846,714
19837,598
19827,656
19817,814
19807,467
19796,668
19785,937
19774,951
19764,374
19754,172
19744,611
19734,323
19723,295
19712,773
19702,311
19692,097
19681,902
19672,208
19662,211
19652,171
19642,839
19632,646
19622,471
19612,365
19602,334

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Quần đảo Eo Biển74,58967,62774,58940,4731998-2023
Kosovo5,9605,2915,9602,7952008-2023
Tajikistan1,1611,0521,1611371990-2023
Samoa4,3303,8694,3523221970-2023
Belarus7,8297,9958,3411,2111990-2023
Đan Mạch68,45468,09169,7281,3891960-2023
Ý39,00335,63641,0958371960-2023
Úc64,82164,99768,1911,8111960-2023
Công hòa Dominican10,71810,11010,7181941960-2023
Ukraine5,0704,2005,0706321987-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.