GNP của Myanmar

GNP của Myanmar vào năm 2021 là 63.34 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Myanmar giảm 13.07 tỷ USD so với con số 76.41 tỷ USD trong năm 2020.

Ước tính GNP Myanmar năm 2022 là 52.50 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Myanmar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Myanmar được ghi nhận vào năm 1961 là 582.98 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 63.34 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 76.41 tỷ USD vào năm 2020.

Biểu đồ GNP của Myanmar giai đoạn 1961 - 2021

Quan sát Biểu đồ GNP của Myanmar giai đoạn 1961 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1961 - 2021 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 76.41 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 317.86 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Myanmar qua các năm

Bảng số liệu GNP của Myanmar giai đoạn (1961 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202163,337,728,963
202076,406,297,227
201966,388,788,286
201865,147,998,230
201759,776,220,014
201658,377,649,381
201560,546,861,658
201460,766,339,288
201358,467,009,812
201256,233,481,900
201152,369,327,029
201036,071,831,318
200927,677,406,715
200821,471,180,927
200714,402,137,758
200610,654,968,563
20059,205,291,982
20048,628,139,738
20037,114,782,622
20025,530,729,791
20015,808,695,736
20006,743,397,782
19995,649,135,271
19984,607,665,878
19975,616,417,002
19965,698,141,402
19954,786,790,800
19943,751,177,101
19932,727,375,284
19922,072,889,839
19911,872,666,421
19901,852,588,680
19891,630,946,304
19881,313,848,155
19871,351,625,902
19861,503,140,301
19851,233,880,113
19841,273,276,807
19831,368,226,961
19821,249,488,922
19811,016,006,903
1980967,272,423
1979892,206,527
1978899,812,162
1977986,525,419
19761,155,028,388
19751,127,193,673
1974998,690,984
1973665,853,309
1972633,507,856
1971559,162,146
1970579,365,768
1969551,951,929
1968531,640,661
1967328,266,059
1966317,858,287
1965403,177,499
1964475,663,101
1963659,788,890
1962611,752,274
1961582,984,703

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Dominica...547,262,176602,072,44945,872,9471977-2021
Slovakia...112,905,040,707112,905,040,70725,983,596,0781995-2021
Guinea Xích đạo...9,147,762,17115,003,862,6999,122,7511962-2021
Namibia...12,044,082,00013,176,790,3411,333,549,5131980-2021
Botswana...16,658,075,87216,658,075,87234,206,2251960-2021
Bờ Biển Ngà...67,652,579,56567,652,579,565556,461,9751960-2021
Philippines...408,173,817,845414,552,151,9664,940,010,7811960-2021
Mozambique...15,760,225,67217,514,178,3262,501,052,6111991-2021
Zimbabwe...25,562,026,83425,562,026,8341,023,337,7001960-2021
Cộng hòa Congo...9,884,041,73318,175,771,628129,555,5691960-2021
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm