Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Myanmar vào năm 2023 là 66.76 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Myanmar tăng 4.50 tỷ USD so với con số 62.25 tỷ USD trong năm 2022.
Ước tính GDP Myanmar năm 2024 là 71.59 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Myanmar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Myanmar được ghi nhận vào năm 1960 là 545.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 66.76 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 79.01 tỷ USD vào năm 2020.
Biểu đồ GDP của Myanmar giai đoạn 1960 - 2023
Quan sát Biểu đồ GDP của Myanmar giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 79.01 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 293.10 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Myanmar qua các năm
Bảng số liệu GDP của Myanmar giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2023 | 66,757,619,000 | 322,277,844,297 | 0.96% |
2022 | 62,253,049,892 | 308,130,563,644 | 4.04% |
2021 | 66,345,291,160 | 276,462,287,916 | -12.02% |
2020 | 79,006,113,643 | 304,367,346,942 | -9.05% |
2019 | 75,065,106,228 | 321,180,596,450 | 6.58% |
2018 | 67,860,515,990 | 291,745,887,545 | 6.27% |
2017 | 66,053,040,483 | 244,240,022,244 | 6.14% |
2016 | 63,298,361,996 | 229,647,106,576 | 5.86% |
2015 | 59,607,290,408 | 227,790,290,911 | 6.99% |
2014 | 65,531,374,200 | 221,802,511,726 | 8.17% |
2013 | 60,269,732,855 | 208,269,863,968 | 8.43% |
2012 | 59,937,796,648 | 191,632,597,102 | 7.33% |
2011 | 59,977,326,086 | 176,893,542,391 | 5.59% |
2010 | 49,540,813,342 | 164,139,949,931 | 9.63% |
2009 | 36,906,181,381 | 147,918,054,674 | 10.55% |
2008 | 31,862,554,102 | 132,981,732,360 | 10.26% |
2007 | 20,182,477,481 | 118,332,621,203 | 11.99% |
2006 | 14,502,553,710 | 102,875,055,018 | 13.08% |
2005 | 11,986,972,419 | 88,256,902,158 | 13.57% |
2004 | 10,567,354,056 | 75,349,622,678 | 13.56% |
2003 | 10,467,109,978 | 64,612,058,191 | 13.84% |
2002 | 6,777,632,512 | 55,656,083,940 | 12.03% |
2001 | 6,477,790,688 | 48,921,379,072 | 11.34% |
2000 | 8,905,066,164 | 42,969,607,733 | 13.75% |
1999 | 8,486,832,801 | 36,940,066,206 | 10.95% |
1998 | 6,459,461,639 | 32,831,204,102 | 5.87% |
1997 | 4,722,288,496 | 30,667,316,091 | 5.65% |
1996 | 6,123,556,717 | 28,534,772,833 | 6.44% |
1995 | 5,289,174,943 | 26,325,672,249 | 6.95% |
1994 | 4,432,257,174 | 24,109,873,842 | 7.48% |
1993 | 3,163,020,035 | 21,963,426,392 | 6.04% |
1992 | 2,411,552,289 | 20,232,926,691 | 9.66% |
1991 | 2,069,832,687 | 18,039,349,767 | -0.65% |
1990 | 2,115,193,513 | 17,563,520,317 | 2.82% |
1989 | 2,013,448,229 | ... | 3.70% |
1988 | 1,541,088,312 | ... | -11.35% |
1987 | 1,562,448,077 | ... | -4.01% |
1986 | 1,582,873,750 | ... | -1.06% |
1985 | 1,478,908,173 | ... | 2.85% |
1984 | 1,304,063,253 | ... | 4.93% |
1983 | 1,381,573,615 | ... | 4.39% |
1982 | 1,481,165,468 | ... | 5.60% |
1981 | 1,111,000,765 | ... | 6.36% |
1980 | 1,038,225,167 | ... | 7.94% |
1979 | 952,265,043 | ... | 5.20% |
1978 | 935,408,775 | ... | 6.52% |
1977 | 873,579,932 | ... | 5.95% |
1976 | 1,204,699,849 | ... | 6.08% |
1975 | 1,061,107,354 | ... | 4.15% |
1974 | 1,225,589,878 | ... | 5.34% |
1973 | 719,754,655 | ... | -0.97% |
1972 | 662,213,083 | ... | 2.44% |
1971 | 587,448,405 | ... | 4.13% |
1970 | 563,555,631 | ... | 4.98% |
1969 | 571,854,215 | ... | 3.29% |
1968 | 559,956,130 | ... | 12.06% |
1967 | 420,359,036 | ... | -5.93% |
1966 | 293,103,479 | ... | -4.85% |
1965 | 367,053,117 | ... | 10.69% |
1964 | 411,419,906 | ... | -5.89% |
1963 | 598,998,419 | ... | 13.35% |
1962 | 634,528,872 | ... | 4.09% |
1961 | 605,581,577 | ... | 0.47% |
1960 | 545,098,448 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 1,233 | 1,158 | 1,490 | 12 | USD/người | 1960-2023 |
GDP | 66,757,619,000 | 62,253,049,892 | 79,006,113,643 | 293,103,479 | USD | 1960-2023 |
GNP | 65,509,819,000 | 61,143,674,718 | 77,509,313,177 | 293,142,573 | USD | 1960-2023 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Zimbabwe | 35,231,367,886 | 32,789,751,736 | 51,074,660,513 | 1,052,990,400 | 1960-2023 |
Benin | 19,676,049,076 | 17,401,746,309 | 19,676,049,076 | 226,195,578 | 1960-2023 |
Estonia | 41,291,245,222 | 38,376,046,175 | 41,291,245,222 | 4,013,091,682 | 1993-2023 |
Saint Vincent và Grenadines | 1,065,962,963 | 966,492,593 | 1,065,962,963 | 13,066,634 | 1960-2023 |
Trung Quốc | 17,794,783,039,552 | 17,881,782,683,707 | 17,881,782,683,707 | 47,209,186,415 | 1960-2023 |
Suriname | 3,455,146,281 | 3,791,603,200 | 5,240,606,061 | 99,650,000 | 1960-2023 |
Ukraine | 178,757,021,965 | 161,989,520,721 | 199,765,859,571 | 31,580,639,554 | 1987-2023 |
Nhật Bản | 4,204,494,802,432 | 4,256,410,760,724 | 6,272,362,996,105 | 47,419,238,274 | 1960-2023 |
Thụy Điển | 584,960,475,767 | 579,895,717,344 | 637,186,904,844 | 15,930,258,332 | 1960-2023 |
Seychelles | 2,141,450,171 | 2,057,968,520 | 2,141,450,171 | 11,592,024 | 1960-2023 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD