GNP của Myanmar vào năm 2024 là 73.15 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Myanmar tăng 7.64 tỷ USD so với con số 65.51 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GNP Myanmar năm 2025 là 81.69 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Myanmar và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Myanmar được ghi nhận vào năm 1960 là 545.10 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 64 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 73.15 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 77.51 tỷ USD vào năm 2020.
Biểu đồ GNP của Myanmar giai đoạn 1960 - 2024
Quan sát Biểu đồ GNP của Myanmar giai đoạn 1960 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2024 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2020 là 77.51 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 293.14 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Myanmar qua các năm
Bảng số liệu GNP của Myanmar giai đoạn (1960 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2024 | 73,152,772,652 |
2023 | 65,509,819,000 |
2022 | 61,143,674,718 |
2021 | 65,297,947,226 |
2020 | 77,509,313,177 |
2019 | 72,641,276,228 |
2018 | 65,984,255,990 |
2017 | 63,958,040,483 |
2016 | 61,653,951,996 |
2015 | 57,499,580,408 |
2014 | 62,535,394,200 |
2013 | 58,364,906,162 |
2012 | 57,556,421,308 |
2011 | 59,964,576,989 |
2010 | 49,528,704,371 |
2009 | 36,895,845,256 |
2008 | 31,851,216,910 |
2007 | 20,175,974,340 |
2006 | 14,496,613,207 |
2005 | 11,980,698,124 |
2004 | 10,560,047,473 |
2003 | 10,460,883,983 |
2002 | 6,773,035,818 |
2001 | 6,470,336,956 |
2000 | 8,900,771,454 |
1999 | 8,486,202,624 |
1998 | 6,459,896,237 |
1997 | 4,721,977,869 |
1996 | 6,122,357,107 |
1995 | 5,284,431,185 |
1994 | 4,428,520,933 |
1993 | 3,159,260,043 |
1992 | 2,404,983,615 |
1991 | 2,051,262,988 |
1990 | 2,096,609,306 |
1989 | 2,005,339,191 |
1988 | 1,531,606,435 |
1987 | 1,550,561,866 |
1986 | 1,561,100,217 |
1985 | 1,464,801,440 |
1984 | 1,288,781,931 |
1983 | 1,364,830,703 |
1982 | 1,467,515,234 |
1981 | 1,101,296,502 |
1980 | 1,029,679,085 |
1979 | 945,914,537 |
1978 | 932,305,177 |
1977 | 870,074,063 |
1976 | 1,200,723,613 |
1975 | 1,059,999,998 |
1974 | 1,223,752,969 |
1973 | 718,527,993 |
1972 | 661,168,007 |
1971 | 587,223,251 |
1970 | 563,912,706 |
1969 | 572,430,991 |
1968 | 560,405,714 |
1967 | 420,461,672 |
1966 | 293,142,573 |
1965 | 367,533,507 |
1964 | 411,844,015 |
1963 | 598,838,737 |
1962 | 633,754,141 |
1961 | 604,178,636 |
1960 | 545,098,448 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 1,359 | 1,233 | 1,490 | 12 | USD/người | 1960-2024 |
GDP | 74,079,772,652 | 66,757,619,000 | 79,006,113,643 | 293,103,479 | USD | 1960-2024 |
GNP | 73,152,772,652 | 65,509,819,000 | 77,509,313,177 | 293,142,573 | USD | 1960-2024 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Malaysia | 408,536,168,719 | 388,101,205,732 | 408,536,168,719 | 1,834,562,691 | 1960-2024 |
Hy Lạp | 251,437,708,086 | 238,668,954,547 | 345,308,085,598 | 4,682,566,687 | 1960-2024 |
Quần đảo Solomon | 1,762,426,119 | 1,658,453,813 | 1,762,426,119 | 27,708,109 | 1972-2024 |
Guinea | 23,228,045,823 | 20,265,865,042 | 23,228,045,823 | 2,751,703,078 | 1970-2024 |
Rwanda | 13,900,791,731 | 13,817,608,902 | 13,900,791,731 | 119,000,024 | 1960-2024 |
Costa Rica | 88,413,217,230 | 80,477,795,959 | 88,413,217,230 | 469,634,667 | 1960-2024 |
Jamaica | 19,504,364,078 | 19,134,255,409 | 19,504,364,078 | 683,299,967 | 1960-2024 |
Jordan | 52,106,345,915 | 50,463,109,155 | 52,106,345,915 | 575,959,770 | 1965-2024 |
Canada | 2,207,194,978,963 | 2,112,732,605,610 | 2,207,194,978,963 | 40,945,417,263 | 1960-2024 |
Benin | 21,280,255,371 | 19,472,109,623 | 21,280,255,371 | 225,482,255 | 1960-2024 |
[+ thêm] |
Đơn vị: USD