GDP bình quân đầu người của Mauritius

GDP bình quân đầu người của Mauritius vào năm 2022 là 10,256.23 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Mauritius tăng 1,187.25 USD/người so với con số 9,068.98 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Mauritius năm 2023 là 11,598.91 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Mauritius và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius được ghi nhận vào năm 1976 là 776.64 USD/người, trải qua khoảng thời gian 46 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 10,256.23 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 11,643.46 USD/người vào năm 2018.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn 1976 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn 1976 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 11,643.46 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 776.64 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Mauritius giai đoạn (1976 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202210,256
20219,069
20209,011
201911,403
201811,643
201710,842
20169,966
20159,508
201410,366
20139,765
20129,291
20119,197
20108,000
20097,318
20088,030
20076,575
20065,696
20055,283
20045,388
20034,794
20024,019
20013,857
20003,929
19993,696
19983,593
19973,647
19963,899
19953,600
19943,197
19932,974
19922,973
19912,669
19902,506
19892,076
19882,046
19871,815
19861,423
19851,054
19841,028
19831,088
19821,087
19811,165
19801,172
19791,275
19781,088
1977894
1976777

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Angola3,0001,9275,0843301980-2022
Paraguay6,1535,9596,6292071965-2022
Jordan4,3114,1534,4784111965-2022
Liberia7556767552422000-2022
Hồng Kông48,98449,76549,7654241960-2022
Malawi6456347691701980-2022
Bahamas31,45828,26032,2791,4831960-2022
Bồ Đào Nha24,51524,66124,9493611960-2022
Canada55,52252,51555,5222,2401960-2022
Nam Sudan1,0721,2451,6591,0722008-2015
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm