GNP của Bosnia và Herzegovina vào năm 2022 là 24.29 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Bosnia và Herzegovina tăng 980.96 triệu USD so với con số 23.31 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Bosnia và Herzegovina năm 2023 là 25.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bosnia và Herzegovina và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina được ghi nhận vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 28 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 24.29 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 24.29 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn 1994 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1994 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 24.29 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1994 là 1.09 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina qua các năm
Bảng số liệu GNP của Bosnia và Herzegovina giai đoạn (1994 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 24,289,093,790 |
2021 | 23,308,134,284 |
2020 | 20,112,988,928 |
2019 | 20,448,097,003 |
2018 | 20,366,478,393 |
2017 | 18,174,627,641 |
2016 | 17,139,875,881 |
2015 | 16,514,883,084 |
2014 | 18,710,534,545 |
2013 | 18,421,211,486 |
2012 | 17,361,422,537 |
2011 | 18,794,204,716 |
2010 | 17,455,986,159 |
2009 | 18,292,268,365 |
2008 | 19,819,060,273 |
2007 | 16,247,592,902 |
2006 | 13,256,741,831 |
2005 | 11,690,774,975 |
2004 | 11,099,633,687 |
2003 | 8,903,502,503 |
2002 | 7,158,604,493 |
2001 | 6,281,232,076 |
2000 | 6,096,608,726 |
1999 | 5,414,311,184 |
1998 | 4,925,852,604 |
1997 | 3,443,903,888 |
1996 | 2,564,045,322 |
1995 | 1,624,572,954 |
1994 | 1,090,802,469 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 7,569 | 7,230 | 7,569 | 334 | USD/người | 1994-2022 |
GDP | 24,473,906,674 | 23,649,568,277 | 24,473,906,674 | 1,255,802,469 | USD | 1994-2022 |
GNP | 24,289,093,790 | 23,308,134,284 | 24,289,093,790 | 1,090,802,469 | USD | 1994-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Ai Cập | 460,984,520,365 | 412,272,565,456 | 460,984,520,365 | 4,908,912,189 | 1965-2022 |
Brazil | 1,859,747,248,725 | 1,597,500,445,369 | 2,548,928,943,604 | 383,222,303,473 | 1989-2022 |
Zimbabwe | 26,728,080,821 | 27,726,825,472 | 33,442,898,975 | 770,199,262 | 1960-2022 |
Thụy Sỹ | 801,895,036,040 | 800,495,604,747 | 801,895,036,040 | 9,748,380,541 | 1960-2022 |
Pháp | 2,828,314,888,998 | 3,024,516,531,074 | 3,024,516,531,074 | 62,588,196,442 | 1960-2022 |
Swaziland | 4,402,594,838 | 4,469,471,124 | 4,571,223,253 | 29,757,968 | 1960-2022 |
Somalia | 10,374,541,202 | 9,796,698,624 | 10,374,541,202 | 180,179,811 | 1960-2022 |
Úc | 1,628,989,553,713 | 1,542,094,786,878 | 1,628,989,553,713 | 18,639,042,982 | 1960-2022 |
Tây Ban Nha | 1,424,534,712,304 | 1,456,884,138,329 | 1,586,564,225,115 | 12,014,292,255 | 1960-2022 |
Romania | 291,738,139,160 | 280,082,574,127 | 291,738,139,160 | 25,031,554,167 | 1989-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD