GNP của Nicaragua vào năm 2022 là 14.54 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Nicaragua tăng 1.29 tỷ USD so với con số 13.25 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Nicaragua năm 2023 là 15.96 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Nicaragua và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Nicaragua được ghi nhận vào năm 1988 là 2.23 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 14.54 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 14.54 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Nicaragua giai đoạn 1988 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Nicaragua giai đoạn 1988 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1988 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 14.54 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 800.89 triệu USD
Bảng số liệu GNP của Nicaragua qua các năm
Bảng số liệu GNP của Nicaragua giai đoạn (1988 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 14,543,284,077 |
2021 | 13,248,480,406 |
2020 | 11,854,062,533 |
2019 | 12,232,629,039 |
2018 | 12,373,035,034 |
2017 | 13,074,224,358 |
2016 | 12,651,901,365 |
2015 | 12,267,685,581 |
2014 | 11,432,534,071 |
2013 | 10,448,795,208 |
2012 | 10,116,180,343 |
2011 | 9,505,620,129 |
2010 | 8,514,418,989 |
2009 | 8,048,836,504 |
2008 | 8,277,748,316 |
2007 | 7,227,865,227 |
2006 | 6,547,827,133 |
2005 | 6,171,324,154 |
2004 | 5,603,468,205 |
2003 | 5,124,254,284 |
2002 | 5,018,313,018 |
2001 | 5,082,846,569 |
2000 | 4,905,529,007 |
1999 | 4,658,917,875 |
1998 | 4,449,967,228 |
1997 | 4,125,273,010 |
1996 | 3,984,051,903 |
1995 | 3,769,952,072 |
1994 | 3,388,877,083 |
1993 | 1,324,754,248 |
1992 | 1,297,400,000 |
1991 | 1,158,737,526 |
1990 | 987,778,065 |
1989 | 800,894,040 |
1988 | 2,227,800,820 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 2,255 | 2,065 | 2,255 | 239 | USD/người | 1988-2022 |
GDP | 15,671,583,940 | 14,145,880,399 | 15,671,583,940 | 1,009,455,484 | USD | 1988-2022 |
GNP | 14,543,284,077 | 13,248,480,406 | 14,543,284,077 | 800,894,040 | USD | 1988-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Burkina Faso | 18,029,664,977 | 18,719,329,997 | 18,719,329,997 | 334,894,682 | 1960-2022 |
Ai Cập | 460,984,520,365 | 412,272,565,456 | 460,984,520,365 | 4,908,912,189 | 1965-2022 |
New Zealand | 242,229,771,597 | 248,669,543,075 | 248,669,543,075 | 6,412,571,397 | 1970-2022 |
Quần đảo Faroe | 3,656,817,999 | 3,746,775,348 | 3,746,775,348 | 52,148,921 | 1965-2022 |
Argentina | 619,144,891,409 | 478,061,739,465 | 627,200,463,934 | 70,212,828,648 | 1983-2022 |
Tonga | 495,409,179 | 526,113,706 | 553,365,042 | 62,433,333 | 1981-2021 |
Đông Timor | 3,258,519,000 | 3,945,488,500 | 4,581,072,400 | 515,263,700 | 2000-2022 |
Fiji | 4,715,148,917 | 4,054,721,701 | 5,221,596,257 | 108,046,845 | 1960-2022 |
Tunisia | 45,083,553,833 | 45,457,183,785 | 48,568,157,922 | 966,666,667 | 1965-2022 |
Malawi | 12,924,274,339 | 12,367,942,208 | 12,924,274,339 | 1,646,442,273 | 1980-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD