GNP của Ả Rập Saudi

GNP của Ả Rập Saudi vào năm 2023 là 1,073.42 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ả Rập Saudi giảm 44.76 tỷ USD so với con số 1,118.18 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Ả Rập Saudi năm 2024 là 1,030.45 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,073.42 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,118.18 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,118.18 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn (1960 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20231,073,418,445,360
20221,118,179,993,493
2021887,051,480,960
2020745,486,551,307
2019846,719,422,507
2018854,758,208,400
2017726,876,989,173
2016681,352,861,413
2015690,847,754,533
2014789,633,446,080
2013775,051,883,547
2012761,738,805,173
2011692,763,354,533
2010542,914,944,400
2009437,737,456,667
2008528,961,689,493
2007422,361,075,730
2006380,735,060,080
2005328,891,442,716
2004259,219,920,000
2003214,507,200,000
2002189,395,360,000
2001183,618,033,333
2000189,994,400,000
1999164,637,626,667
1998149,540,266,667
1997168,748,197,597
1996161,108,678,238
1995146,146,595,461
1994136,647,263,017
1993136,876,368,491
1992142,521,228,304
1991138,989,586,115
1990125,608,811,749
1989104,759,679,573
198897,994,392,523
198795,557,009,346
198697,583,040,778
1985114,560,463,832
1984129,863,223,610
1983142,016,787,265
1982161,089,980,634
1981185,648,341,408
1980165,065,700,917
1979114,708,925,187
197880,054,724,697
197774,098,208,118
197663,609,065,156
197546,488,924,873
197444,187,605,634
197313,104,770,990
19729,608,775,239
19716,830,436,373
19704,362,891,071
19693,812,754,956
19683,542,777,689
19672,697,022,133
19662,584,444,467
19652,232,222,156
19642,005,571,578
19631,783,274,489
19621,721,265,267
19611,559,127,156
19601,412,253,244

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hungary204,857,214,605171,906,025,966204,857,214,6054,905,748,2161968-2023
Syria22,818,123,25013,831,790,42062,976,957,812825,845,7381960-2022
Kosovo10,683,305,4699,476,376,88310,683,305,4695,101,747,8472008-2023
Rwanda13,817,608,90213,036,292,51413,817,608,902119,000,0241960-2023
Quần đảo Cayman4,360,315,0014,668,860,9554,668,860,9552,632,382,4902010-2022
Nga1,994,504,886,0352,219,007,320,6462,219,007,320,646188,191,228,3511988-2023
Algeria244,041,138,305220,378,411,278244,041,138,3052,203,115,9641960-2023
Azerbaijan69,275,529,41273,522,647,05973,522,647,059445,009,2251990-2023
Nigeria352,906,093,813464,530,827,756555,021,693,444280,445,995,3862008-2023
Sudan108,296,704,78550,588,328,584108,296,704,7851,132,107,9871960-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.