GNP của Ả Rập Saudi

GNP của Ả Rập Saudi vào năm 2022 là 1,119.66 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ả Rập Saudi tăng 230.30 tỷ USD so với con số 889.37 tỷ USD trong năm 2021.

Ước tính GNP Ả Rập Saudi năm 2023 là 1,409.60 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 1,119.66 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 1,119.66 tỷ USD vào năm 2022.

Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 1,119.66 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20221,119,664,708,219
2021889,365,255,740
2020748,219,525,785
2019846,464,174,160
2018854,294,710,640
2017725,692,589,253
2016681,726,656,933
2015686,764,397,253
2014783,131,896,560
2013767,425,936,773
2012752,838,599,520
2011686,318,682,960
2010535,251,208,373
2009437,737,489,280
2008528,961,628,133
2007422,361,149,113
2006380,735,062,296
2005331,174,439,513
2004260,462,316,373
2003216,548,575,253
2002190,907,080,240
2001185,910,891,067
2000190,406,923,547
1999163,841,720,000
1998148,074,775,440
1997165,902,286,382
1996158,692,404,085
1995145,533,933,645
1994135,927,399,733
1993135,573,766,168
1992138,625,971,429
1991134,821,802,590
1990122,126,269,616
1989104,759,565,774
198897,994,449,385
198795,557,089,744
198697,583,026,108
1985114,560,466,444
1984125,568,165,267
1983136,765,813,313
1982155,998,318,615
1981180,575,275,433
1980160,298,494,642
1979109,003,848,917
197879,200,903,970
197774,269,439,058
197664,532,989,309
197544,738,184,077
197440,866,014,163
197311,279,526,905
19727,481,948,564
19715,718,079,416
19704,362,891,071
19693,812,754,956
19683,542,777,689
19672,697,022,133
19662,584,444,467
19652,232,222,156
19642,005,571,578
19631,783,274,489
19621,721,265,267
19611,559,127,156
19601,412,253,244

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Philippines428,116,553,580408,104,073,654428,116,553,5804,940,074,3891960-2022
Kazakhstan199,981,133,857172,923,312,215211,486,897,95316,319,117,3341993-2022
Gabon19,032,454,42917,052,331,40319,032,454,429134,793,9351960-2022
Afghanistan14,352,632,36420,105,156,77920,559,672,369548,888,8491960-2021
Sudan50,807,941,77532,885,113,774124,529,949,7111,132,758,6211960-2022
Thụy Sỹ801,895,036,040800,495,604,747801,895,036,0409,748,380,5411960-2022
Đông Timor3,258,519,0003,945,488,5004,581,072,400515,263,7002000-2022
Croatia72,252,410,30169,686,174,08472,252,410,30121,725,383,0851995-2022
Hy Lạp215,323,644,043213,013,301,590345,308,085,5984,397,175,2541960-2022
Guatemala93,072,423,48183,925,757,09993,072,423,4811,033,200,0001960-2022
[+]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm