GNP của Ả Rập Saudi vào năm 2020 là 717.20 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ả Rập Saudi giảm 94.32 tỷ USD so với con số 811.52 tỷ USD trong năm 2019.
Ước tính GNP Ả Rập Saudi năm 2021 là 633.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ả Rập Saudi và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ả Rập Saudi được ghi nhận vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 61 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 717.20 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 824.29 tỷ USD vào năm 2018.
Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2020
Quan sát Biểu đồ GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn 1960 - 2020 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2020 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 824.29 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1.41 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ả Rập Saudi giai đoạn (1960 - 2020) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2020 | 717,195,466,667 |
2019 | 811,515,733,333 |
2018 | 824,289,600,000 |
2017 | 699,284,138,560 |
2016 | 660,662,318,667 |
2015 | 671,549,918,800 |
2014 | 772,876,297,173 |
2013 | 760,208,520,747 |
2012 | 746,963,457,947 |
2011 | 680,922,945,787 |
2010 | 535,251,242,480 |
2009 | 437,737,489,280 |
2008 | 528,961,628,133 |
2007 | 422,361,149,113 |
2006 | 380,735,062,296 |
2005 | 331,174,439,513 |
2004 | 260,462,316,373 |
2003 | 216,548,575,253 |
2002 | 190,907,080,240 |
2001 | 185,910,843,067 |
2000 | 190,406,939,547 |
1999 | 163,841,640,000 |
1998 | 148,074,844,747 |
1997 | 165,902,248,999 |
1996 | 158,692,425,447 |
1995 | 145,533,944,219 |
1994 | 135,927,409,853 |
1993 | 135,573,775,915 |
1992 | 138,625,980,801 |
1991 | 134,821,813,218 |
1990 | 122,126,279,813 |
1989 | 104,759,565,773 |
1988 | 97,994,449,386 |
1987 | 95,557,089,744 |
1986 | 97,583,026,109 |
1985 | 114,560,466,444 |
1984 | 125,568,165,267 |
1983 | 136,765,813,314 |
1982 | 155,996,998,985 |
1981 | 180,575,702,516 |
1980 | 160,300,518,430 |
1979 | 109,005,048,970 |
1978 | 79,200,018,679 |
1977 | 74,268,701,651 |
1976 | 64,532,989,309 |
1975 | 44,738,336,698 |
1974 | 40,866,014,163 |
1973 | 11,279,493,431 |
1972 | 7,481,863,722 |
1971 | 5,718,116,374 |
1970 | 4,362,891,071 |
1969 | 3,812,755,000 |
1968 | 3,542,777,867 |
1967 | 2,697,022,133 |
1966 | 2,584,444,467 |
1965 | 2,232,222,156 |
1964 | 2,005,571,578 |
1963 | 1,783,274,489 |
1962 | 1,721,265,267 |
1961 | 1,559,127,156 |
1960 | 1,412,253,244 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | ... | 23,586 | 25,244 | 777 | USD/người | 1968-2021 |
GDP | ... | 833,541,236,569 | 833,541,236,569 | 4,187,777,711 | USD | 1968-2021 |
GNP | ... | ... | 824,289,600,000 | 1,412,253,244 | USD | 1960-2020 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Latvia | ... | 38,103,800,897 | 38,103,800,897 | 5,831,289,218 | 1995-2021 |
Grenada | ... | 1,069,237,074 | 1,093,858,741 | 70,198,199 | 1977-2021 |
Azerbaijan | ... | 53,303,558,824 | 73,087,339,028 | 1,194,267,516 | 1993-2021 |
Pháp | ... | 3,002,339,248,164 | 3,002,339,248,164 | 62,588,196,442 | 1960-2021 |
Botswana | ... | 16,658,075,872 | 16,658,075,872 | 34,206,225 | 1960-2021 |
Ethiopia | ... | 110,714,009,273 | 110,714,009,273 | 6,848,460,204 | 1981-2021 |
Kyrgyzstan | ... | 7,826,820,038 | 8,091,718,900 | 1,175,061,487 | 1991-2021 |
Macao | ... | ... | 48,964,995,973 | 1,147,492,819 | 1982-2020 |
Hồng Kông | ... | 394,507,796,017 | 394,507,796,017 | 1,326,777,145 | 1960-2021 |
Thụy Điển | ... | 646,115,186,117 | 646,115,186,117 | 15,076,659,811 | 1960-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD