GNP của Lesotho

GNP của Lesotho vào năm 2024 là 2.71 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Lesotho tăng 137.00 triệu USD so với con số 2.58 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Lesotho năm 2025 là 2.86 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lesotho và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Lesotho được ghi nhận vào năm 1966 là 71.82 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 58 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2.71 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 3.09 tỷ USD vào năm 2011.

Biểu đồ GNP của Lesotho giai đoạn 1966 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Lesotho giai đoạn 1966 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1966 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2011 là 3.09 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1966 là 71.82 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Lesotho qua các năm

Bảng số liệu GNP của Lesotho giai đoạn (1966 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20242,713,295,098
20232,576,299,023
20222,827,049,713
20212,813,524,924
20202,441,757,550
20192,852,674,378
20183,042,775,636
20172,620,025,915
20162,400,601,097
20152,639,103,770
20142,719,632,973
20132,718,881,337
20122,892,666,013
20113,089,102,150
20102,872,100,467
20092,293,074,893
20082,392,556,453
20072,344,576,910
20062,243,369,855
20052,183,399,928
20042,072,881,339
20031,654,867,703
20021,123,285,816
20011,194,386,614
20001,130,525,382
19991,195,121,585
19981,192,071,789
19971,321,666,086
19961,266,676,304
19951,339,144,327
19941,207,497,554
19931,167,617,701
19921,211,772,733
19911,079,634,196
1990957,261,932
1989815,068,268
1988810,097,833
1987738,934,634
1986587,675,884
1985501,638,911
1984665,558,807
1983769,317,296
1982695,024,663
1981724,558,405
1980694,756,521
1979503,786,714
1978444,360,111
1977358,915,090
1976286,235,072
1975250,893,432
1974239,301,698
1973163,986,633
1972107,840,905
197198,152,029
197088,479,965
196983,467,967
196877,825,969
196774,101,970
196671,819,971

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
New Caledonia9,913,824,85510,450,016,55111,145,232,414100,863,3441960-2022
Uganda52,360,933,81647,796,257,76952,360,933,816421,921,9381960-2024
Malawi10,620,512,20212,349,147,69312,349,147,6931,646,442,2731980-2024
Paraguay42,963,938,86041,584,973,46442,963,938,860278,970,4851960-2024
Saint Lucia2,326,414,8152,214,748,1482,326,414,815160,364,2201980-2024
Qatar210,764,835,165206,928,908,231227,481,667,473287,784,2881970-2024
Kenya122,557,460,023106,151,840,151122,557,460,023764,959,5541960-2024
Uzbekistan116,100,088,267100,818,361,934116,100,088,2679,542,788,5131990-2024
Áo523,384,071,788510,079,146,471523,384,071,7886,691,382,2651960-2024
Iceland33,386,219,95631,871,436,14533,386,219,956250,098,8131960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.