GNP của Ba Lan vào năm 2022 là 660.98 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ba Lan tăng 10.50 tỷ USD so với con số 650.47 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GNP Ba Lan năm 2023 là 671.65 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GNP của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1990 là 62.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 32 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 660.98 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 660.98 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GNP của Ba Lan giai đoạn 1990 - 2022
Quan sát Biểu đồ GNP của Ba Lan giai đoạn 1990 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2022 chỉ số GNP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 660.98 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 62.59 tỷ USD
Bảng số liệu GNP của Ba Lan qua các năm
Bảng số liệu GNP của Ba Lan giai đoạn (1990 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GNP |
---|---|
2022 | 660,975,714,630 |
2021 | 650,472,606,429 |
2020 | 576,674,352,356 |
2019 | 571,159,107,928 |
2018 | 563,961,181,889 |
2017 | 502,404,215,916 |
2016 | 451,792,769,071 |
2015 | 459,254,808,330 |
2014 | 518,519,328,638 |
2013 | 497,028,586,507 |
2012 | 476,416,087,985 |
2011 | 505,767,086,263 |
2010 | 459,919,411,004 |
2009 | 426,112,978,191 |
2008 | 522,449,799,564 |
2007 | 414,328,293,502 |
2006 | 335,710,266,767 |
2005 | 300,097,697,933 |
2004 | 247,073,387,718 |
2003 | 215,739,732,456 |
2002 | 198,413,346,167 |
2001 | 190,304,599,526 |
2000 | 171,500,952,008 |
1999 | 169,028,168,631 |
1998 | 173,515,566,553 |
1997 | 158,238,424,636 |
1996 | 159,121,694,299 |
1995 | 140,303,251,610 |
1994 | 108,241,107,056 |
1993 | 92,436,230,861 |
1992 | 90,171,446,702 |
1991 | 82,606,835,491 |
1990 | 62,591,748,211 |
Đơn vị: USD
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 18,688 | 18,050 | 18,688 | 1,731 | USD/người | 1990-2022 |
GDP | 688,125,010,521 | 681,346,136,412 | 688,125,010,521 | 65,977,748,211 | USD | 1990-2022 |
GNP | 660,975,714,630 | 650,472,606,429 | 660,975,714,630 | 62,591,748,211 | USD | 1990-2022 |
So sánh GNP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Nga | 2,193,297,616,359 | 1,793,876,085,547 | 2,212,865,788,370 | 188,191,228,351 | 1988-2022 |
Sao Tome và Principe | 549,199,219 | 527,024,463 | 549,199,219 | 72,802,111 | 2001-2022 |
Đức | 4,241,258,694,942 | 4,443,312,883,198 | 4,443,312,883,198 | 216,937,427,457 | 1970-2022 |
Nam Phi | 396,810,059,371 | 412,089,092,137 | 447,479,678,692 | 8,418,196,633 | 1960-2022 |
Swaziland | 4,402,594,838 | 4,469,471,124 | 4,571,223,253 | 29,757,968 | 1960-2022 |
Togo | 8,356,032,978 | 8,453,214,511 | 8,453,214,511 | 120,652,705 | 1960-2022 |
Georgia | 23,043,095,398 | 17,459,909,901 | 23,043,095,398 | 2,469,381,443 | 1992-2022 |
Algeria | 190,943,155,626 | 160,572,247,757 | 208,874,352,488 | 2,203,115,964 | 1960-2022 |
Jamaica | 16,750,960,724 | 14,238,986,127 | 16,750,960,724 | 683,299,967 | 1960-2022 |
Pakistan | 369,449,366,367 | 344,116,647,445 | 369,449,366,367 | 3,743,805,557 | 1960-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD