GNP của Ba Lan

GNP của Ba Lan vào năm 2023 là 778.23 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Ba Lan tăng 109.98 tỷ USD so với con số 668.25 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Ba Lan năm 2024 là 906.31 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ba Lan và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Ba Lan được ghi nhận vào năm 1990 là 62.59 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 33 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 778.23 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 778.23 tỷ USD vào năm 2023.

Biểu đồ GNP của Ba Lan giai đoạn 1990 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Ba Lan giai đoạn 1990 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1990 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 778.23 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1990 là 62.59 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Ba Lan qua các năm

Bảng số liệu GNP của Ba Lan giai đoạn (1990 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
2023778,230,830,221
2022668,250,895,915
2021658,886,045,352
2020583,489,675,593
2019577,797,688,426
2018569,457,737,082
2017505,864,085,381
2016454,775,433,602
2015462,002,918,159
2014521,376,161,738
2013499,262,960,365
2012479,188,660,856
2011509,126,016,589
2010462,249,195,768
2009427,272,861,299
2008524,462,050,720
2007415,022,670,207
2006336,981,230,089
2005300,951,666,258
2004248,234,791,705
2003216,102,286,533
2002198,116,289,746
2001190,947,018,735
2000172,188,238,813
1999169,893,786,607
1998174,707,659,550
1997159,441,961,314
1996160,456,956,344
1995142,225,739,314
1994107,968,675,031
199392,648,921,687
199290,171,446,702
199182,606,835,491
199062,591,748,211

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Cameroon48,343,641,93143,241,972,76148,343,641,931778,045,7871967-2023
Antigua và Barbuda1,940,100,0001,777,470,3701,940,100,00077,296,2961977-2023
Swaziland4,134,403,5624,318,606,1444,571,223,25329,757,9681960-2023
Syria22,818,123,25013,831,790,42062,976,957,812825,845,7381960-2022
Suriname3,135,046,2813,484,003,2005,170,283,93974,200,0001960-2023
Fiji5,130,419,4334,704,672,9325,221,596,259108,046,8451960-2023
Honduras31,872,841,68428,961,571,88431,872,841,684344,150,0001960-2023
Burundi2,647,964,5843,352,709,3913,352,709,391156,048,0001960-2023
Comoros1,355,203,0041,248,694,7011,355,203,004184,069,2571980-2023
Samoa924,520,033812,472,951924,520,03347,083,7991970-2023
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.