GNP của Lebanon

GNP của Lebanon vào năm 2023 là 20.00 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Lebanon giảm 158.93 triệu USD so với con số 20.16 tỷ USD trong năm 2022.

Ước tính GNP Lebanon năm 2024 là 19.84 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Lebanon và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Lebanon được ghi nhận vào năm 1989 là 3.41 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 34 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 20.00 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 53.79 tỷ USD vào năm 2018.

Biểu đồ GNP của Lebanon giai đoạn 1989 - 2023

Quan sát Biểu đồ GNP của Lebanon giai đoạn 1989 - 2023 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1989 - 2023 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 53.79 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1989 là 3.41 tỷ USD

Bảng số liệu GNP của Lebanon qua các năm

Bảng số liệu GNP của Lebanon giai đoạn (1989 - 2023) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202319,999,740,357
202220,158,671,949
202121,239,241,557
202030,697,478,254
201950,358,759,131
201853,788,969,156
201752,818,460,686
201650,329,518,774
201549,420,827,837
201447,517,903,747
201346,661,653,081
201243,812,619,516
201139,687,755,962
201037,934,237,042
200935,179,772,929
200829,551,796,105
200725,572,375,015
200622,173,609,851
200521,299,316,499
200420,345,357,992
200316,761,628,740
200218,281,858,806
200117,575,751,244
200017,581,364,842
199917,599,055,817
199817,394,153,603
199716,069,811,718
199614,089,100,533
199512,210,795,536
19949,925,908,037
19938,112,631,499
19926,086,038,175
19914,791,341,406
19903,460,782,103
19893,408,013,974

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Myanmar73,152,772,65265,509,819,00077,509,313,177293,142,5731960-2024
Fiji5,419,660,3005,130,419,4335,419,660,300108,046,8451960-2024
Djibouti4,123,896,9204,006,530,5144,123,896,920482,914,7931991-2024
Singapore458,396,552,098420,675,068,720458,396,552,098717,622,3861960-2024
New Caledonia9,913,824,85510,450,016,55111,145,232,414100,863,3441960-2022
Bahamas13,740,990,00012,383,370,00013,740,990,000149,547,7991960-2023
Kiribati497,916,646466,251,743497,916,64625,031,5631978-2024
Maldives6,210,358,2195,819,886,4046,210,358,21916,831,0321970-2024
Cộng hòa Trung Phi2,917,116,9792,706,537,3622,917,116,979111,747,7361960-2024
Philippines521,766,436,503485,154,567,169521,766,436,5034,940,074,3891960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.