GDP bình quân đầu người của Kenya

GDP bình quân đầu người của Kenya vào năm 2022 là 2,099.30 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Kenya tăng 29.64 USD/người so với con số 2,069.66 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Kenya năm 2023 là 2,129.36 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Kenya và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Kenya được ghi nhận vào năm 1960 là 102.08 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 2,099.30 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2,099.30 USD/người vào năm 2022.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kenya giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Kenya giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 2,099.30 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1961 là 98.54 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kenya qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Kenya giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
20222,099
20212,070
20201,936
20191,970
20181,846
20171,676
20161,562
20151,497
20141,490
20131,377
20121,290
20111,099
20101,094
20091,049
2008916
2007840
2006699
2005523
2004463
2003441
2002401
2001408
2000412
1999430
1998484
1997462
1996436
1995337
1994274
1993227
1992333
1991341
1990370
1989370
1988386
1987382
1986359
1985315
1984330
1983331
1982369
1981408
1980449
1979399
1978352
1977308
1976246
1975239
1974225
1973197
1972171
1971149
1970140
1969132
1968128
1967121
1966119
1965106
1964110
1963107
1962104
196199
1960102

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Rwanda966821966361960-2022
Myanmar1,1491,2321,480121960-2022
Lithuania25,06523,85025,0652,1681995-2022
Cuba9,5009,1399,5006421970-2020
Quần đảo Solomon2,2052,2332,4501581967-2022
Tonga4,4264,6064,8793161975-2021
Bồ Đào Nha24,51524,66124,9493611960-2022
Ghana2,2042,4222,4221771960-2022
Macao34,58545,10590,8744,2551982-2022
Uganda964883964561960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm