GNP của Guinea Bissau

GNP của Guinea Bissau vào năm 2024 là 2.14 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Guinea Bissau tăng 90.27 triệu USD so với con số 2.05 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Guinea Bissau năm 2025 là 2.23 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Guinea Bissau và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Guinea Bissau được ghi nhận vào năm 1970 là 204.67 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 54 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 2.14 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 2.14 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Guinea Bissau giai đoạn 1970 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 2.14 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1971 là 204.17 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Guinea Bissau qua các năm

Bảng số liệu GNP của Guinea Bissau giai đoạn (1970 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
20242,135,549,657
20232,045,279,197
20221,804,947,439
20211,870,779,714
20201,671,667,501
20191,615,032,332
20181,502,990,771
20171,484,444,605
20161,262,696,604
20151,177,955,665
20141,172,586,040
20131,101,660,822
20121,016,379,261
20111,138,565,679
2010937,792,525
2009879,057,739
2008937,967,380
2007743,262,998
2006625,948,305
2005630,958,447
2004572,534,887
2003544,783,077
2002458,016,031
2001400,600,588
2000378,914,659
1999565,065,759
1998576,934,094
1997683,807,222
1996684,315,147
1995639,105,402
1994586,232,085
1993586,799,519
1992560,529,271
1991635,560,890
1990611,907,269
1989526,022,303
1988407,614,322
1987433,993,375
1986322,024,232
1985368,059,151
1984355,280,490
1983420,425,177
1982422,484,022
1981400,578,138
1980281,753,804
1979306,443,233
1978312,243,842
1977293,083,080
1976284,775,173
1975285,763,192
1974256,769,730
1973232,331,281
1972227,986,203
1971204,167,297
1970204,670,551

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Botswana19,433,947,94019,439,625,48920,355,187,59834,205,2181960-2024
Libya46,941,963,17745,309,062,96790,611,575,226378,557,4801960-2024
Liechtenstein6,142,232,3517,098,789,0747,098,789,07488,560,5831970-2022
Liberia4,429,000,0003,967,000,0004,429,000,000181,412,8001960-2024
Mozambique19,900,380,27819,117,015,86219,900,380,2782,662,496,4931991-2024
Trung Quốc18,613,041,683,55317,645,270,585,28718,613,041,683,55347,209,186,4151960-2024
UAE538,118,110,245517,969,779,147538,118,110,2451,013,827,0791970-2024
Lesotho2,713,295,0982,576,299,0233,089,102,15071,819,9711966-2024
Benin21,280,255,37119,472,109,62321,280,255,371225,482,2551960-2024
Mauritania10,662,438,41010,660,320,95910,662,438,410159,213,4301961-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.