GNP của Cộng hòa Síp

GNP của Cộng hòa Síp vào năm 2024 là 32.43 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GNP Cộng hòa Síp tăng 1.79 tỷ USD so với con số 30.64 tỷ USD trong năm 2023.

Ước tính GNP Cộng hòa Síp năm 2025 là 34.32 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Cộng hòa Síp và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GNP của Cộng hòa Síp được ghi nhận vào năm 1976 là 578.31 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 48 năm, đến nay giá trị GNP mới nhất là 32.43 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 32.43 tỷ USD vào năm 2024.

Biểu đồ GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1976 - 2024

Quan sát Biểu đồ GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn 1976 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1976 - 2024 chỉ số GNP:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2024 là 32.43 tỷ USD
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1976 là 578.31 triệu USD

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Síp qua các năm

Bảng số liệu GNP của Cộng hòa Síp giai đoạn (1976 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGNP
202432,431,140,071
202330,644,231,435
202228,521,267,365
202127,682,692,012
202023,839,852,611
201924,793,491,597
201824,823,400,132
201722,248,590,724
201620,211,956,552
201519,774,901,919
201422,592,071,771
201323,645,299,457
201224,872,764,789
201128,366,739,791
201025,431,296,723
200925,975,726,612
200827,388,166,105
200722,433,135,779
200618,960,303,601
200517,475,010,571
200416,345,890,000
200313,954,369,196
200210,831,199,038
20019,655,802,368
20009,128,568,332
19999,895,297,735
199810,557,893,665
19979,024,625,998
19969,527,828,105
19959,431,244,502
19947,373,203,929
19936,551,304,005
19926,866,387,744
19915,737,621,591
19905,557,199,360
19894,532,358,343
19884,236,132,622
19873,667,785,871
19863,055,706,215
19852,435,306,334
19842,280,841,176
19832,160,141,602
19822,174,408,878
19812,103,814,365
19802,174,377,612
19791,298,878,548
1978974,718,681
1977743,516,926
1976578,311,565

Đơn vị: USD

Các số liệu liên quan

+ Tất cả chỉ số

So sánh GNP với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hồng Kông445,652,668,375414,999,751,583445,652,668,3751,326,777,1451960-2024
Kiribati497,916,646466,251,743497,916,64625,031,5631978-2024
Rwanda13,900,791,73113,817,608,90213,900,791,731119,000,0241960-2024
Liên bang Micronesia508,725,099504,260,500508,725,09920,879,3041970-2024
Mông Cổ20,904,705,33018,096,012,11720,904,705,330741,470,8011981-2024
Nepal43,618,588,46941,385,089,42343,618,588,469496,098,7751960-2024
Brazil2,112,480,929,9802,107,810,132,2492,548,928,943,60415,165,569,9131960-2024
Hoa Kỳ29,243,108,000,00027,576,136,000,00029,243,108,000,000542,390,475,0991960-2024
Sri Lanka96,498,244,04481,623,429,81596,498,244,0441,223,818,2021960-2024
Chile313,267,567,597318,450,116,064318,450,116,0644,038,181,8181960-2024
[+ thêm]

Đơn vị: USD

GNP là gì?

Tổng sản phẩm quốc dân viết tắt là GNP (Gross Nationnal Product) là giá trị của toàn bộ lượng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước tạo ra được tính trong một thời kỳ (thường là một năm)....

Xem thêm

Chưa có hỏi đáp liên quan.