Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Djibouti vào năm 2024 là 4.09 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Djibouti giảm 12.13 triệu USD so với con số 4.10 tỷ USD trong năm 2023.
Ước tính GDP Djibouti năm 2025 là 4.07 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Djibouti và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Djibouti được ghi nhận vào năm 1985 là 340.99 triệu USD, trải qua khoảng thời gian 39 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 4.09 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 4.10 tỷ USD vào năm 2023.
Biểu đồ GDP của Djibouti giai đoạn 1985 - 2024
Quan sát Biểu đồ GDP của Djibouti giai đoạn 1985 - 2024 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1985 - 2024 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2023 là 4.10 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1985 là 340.99 triệu USD
Bảng số liệu GDP của Djibouti qua các năm
Bảng số liệu GDP của Djibouti giai đoạn (1985 - 2024) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
| Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
|---|---|---|---|
| 2024 | 4,086,402,719 | ... | ... |
| 2023 | 4,098,530,514 | 8,190,158,020 | 6.68% |
| 2022 | 3,674,298,479 | 7,410,882,059 | 3.73% |
| 2021 | 3,385,825,229 | 6,669,027,120 | 4.52% |
| 2020 | 3,185,150,981 | 6,188,058,972 | 1.32% |
| 2019 | 3,088,853,639 | 5,876,855,746 | 5.55% |
| 2018 | 2,913,466,732 | 5,448,498,817 | 4.77% |
| 2017 | 2,762,581,334 | 4,933,188,998 | 5.46% |
| 2016 | 2,604,955,229 | 4,598,427,636 | 7.12% |
| 2015 | 2,424,391,785 | 4,350,576,767 | 7.53% |
| 2014 | 2,214,679,081 | 3,978,451,293 | 7.06% |
| 2013 | 2,042,817,163 | 3,702,243,662 | ... |
| 2012 | 1,353,632,942 | ... | ... |
| 2011 | 1,239,144,502 | ... | ... |
| 2010 | 1,128,611,700 | ... | ... |
| 2009 | 1,049,110,685 | ... | ... |
| 2008 | 999,105,339 | ... | ... |
| 2007 | 847,918,929 | ... | ... |
| 2006 | 768,873,684 | ... | ... |
| 2005 | 708,633,195 | ... | ... |
| 2004 | 666,072,102 | ... | ... |
| 2003 | 622,044,666 | ... | ... |
| 2002 | 591,122,040 | ... | ... |
| 2001 | 572,417,441 | ... | ... |
| 2000 | 551,230,862 | ... | ... |
| 1999 | 536,080,148 | ... | ... |
| 1998 | 514,267,869 | ... | ... |
| 1997 | 502,675,542 | ... | ... |
| 1996 | 494,004,648 | ... | ... |
| 1995 | 497,723,961 | ... | ... |
| 1994 | 491,689,221 | ... | ... |
| 1993 | 466,048,469 | ... | ... |
| 1992 | 478,058,305 | ... | ... |
| 1991 | 462,421,999 | ... | ... |
| 1990 | 452,328,087 | ... | ... |
| 1989 | 409,220,087 | ... | ... |
| 1988 | 395,794,539 | ... | ... |
| 1987 | 373,371,738 | ... | ... |
| 1985 | 340,989,528 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
| Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|---|
| GDP bình quân đầu người | 3,496 | 3,555 | 3,555 | 733 | USD/người | 1985-2024 |
| GDP | 4,086,402,719 | 4,098,530,514 | 4,098,530,514 | 340,989,528 | USD | 1985-2024 |
| GNP | 4,123,896,920 | 4,006,530,514 | 4,123,896,920 | 482,914,793 | USD | 1991-2024 |
So sánh GDP với các nước khác
| Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
|---|---|---|---|---|---|
| Yemen | 21,606,160,784 | 26,842,228,829 | 43,228,585,321 | 6,322,175,566 | 1990-2018 |
| Mali | 26,588,067,731 | 20,661,794,596 | 26,588,067,731 | 275,494,478 | 1967-2024 |
| Rwanda | 14,251,642,231 | 14,097,768,472 | 14,251,642,231 | 119,000,024 | 1960-2024 |
| Seychelles | 2,167,239,562 | 2,141,450,171 | 2,167,239,562 | 11,592,024 | 1960-2024 |
| Serbia | 89,083,506,277 | 81,342,660,752 | 89,083,506,277 | 7,326,373,882 | 1995-2024 |
| Bermuda | 8,980,200,000 | 8,141,700,000 | 8,980,200,000 | 72,400,000 | 1960-2024 |
| Mexico | 1,852,722,885,258 | 1,789,114,434,843 | 1,852,722,885,258 | 13,040,000,000 | 1960-2024 |
| Sierra Leone | 7,547,843,281 | 6,411,869,546 | 7,845,456,215 | 322,009,962 | 1960-2024 |
| Brunei | 15,463,134,387 | 15,128,292,981 | 19,048,443,340 | 114,039,501 | 1965-2024 |
| Quần đảo Eo Biển | 12,507,927,144 | 11,308,300,346 | 12,507,927,144 | 5,945,677,377 | 1998-2023 |
| [+ thêm] | |||||
Đơn vị: USD