Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Bỉ vào năm 2022 là 583.44 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Bỉ giảm 17.31 tỷ USD so với con số 600.75 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Bỉ năm 2023 là 566.62 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Bỉ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Bỉ được ghi nhận vào năm 1960 là 11.66 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 583.44 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 600.75 tỷ USD vào năm 2021.
Biểu đồ GDP của Bỉ giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Bỉ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 600.75 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 11.66 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Bỉ qua các năm
Bảng số liệu GDP của Bỉ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 583,435,595,580 | ... | ... |
2021 | 600,748,812,602 | 682,884,736,301 | 6.24% |
2020 | 526,264,230,147 | 612,655,349,801 | -5.68% |
2019 | 535,865,804,350 | 623,603,330,830 | 2.11% |
2018 | 543,299,066,999 | 600,322,935,464 | 1.84% |
2017 | 502,764,720,556 | 573,788,797,294 | 1.62% |
2016 | 476,062,757,357 | 550,677,647,306 | 1.27% |
2015 | 462,335,574,841 | 520,878,052,195 | 2.04% |
2014 | 535,390,200,131 | 503,619,406,809 | 1.58% |
2013 | 521,791,015,247 | 487,343,797,679 | 0.46% |
2012 | 496,152,879,925 | 469,720,618,340 | 0.74% |
2011 | 523,330,354,138 | 451,932,718,764 | 1.69% |
2010 | 481,420,882,905 | 434,081,107,185 | 2.86% |
2009 | 483,254,171,098 | 407,562,315,465 | -2.02% |
2008 | 517,328,087,920 | 405,729,462,247 | 0.45% |
2007 | 470,922,156,309 | 390,932,258,443 | 3.68% |
2006 | 408,259,840,869 | 371,912,420,548 | 2.55% |
2005 | 385,714,762,230 | 347,658,412,089 | 2.32% |
2004 | 369,214,712,443 | 334,133,752,699 | 3.57% |
2003 | 318,082,528,507 | 320,963,391,709 | 1.04% |
2002 | 258,383,599,375 | 312,900,377,877 | 1.71% |
2001 | 236,746,141,604 | 296,130,423,580 | 1.10% |
2000 | 236,792,460,312 | 284,826,588,632 | 3.72% |
1999 | 258,245,733,221 | 260,168,701,710 | 3.54% |
1998 | 258,528,339,631 | 248,636,221,287 | 1.96% |
1997 | 252,708,051,421 | 241,624,078,147 | 3.79% |
1996 | 279,201,433,225 | 230,946,171,107 | 1.32% |
1995 | 288,025,588,396 | 227,416,383,687 | 2.38% |
1994 | 244,884,129,491 | 217,557,501,355 | 3.23% |
1993 | 224,721,795,709 | 206,350,004,390 | -0.96% |
1992 | 234,781,652,447 | 203,529,748,885 | 1.53% |
1991 | 210,510,999,409 | 195,994,875,687 | 1.83% |
1990 | 205,331,747,948 | 186,170,807,521 | 3.14% |
1989 | 164,221,056,511 | ... | 3.47% |
1988 | 162,299,103,675 | ... | 4.72% |
1987 | 149,394,404,106 | ... | 2.31% |
1986 | 120,018,787,249 | ... | 1.82% |
1985 | 86,268,264,148 | ... | 1.65% |
1984 | 83,349,530,159 | ... | 2.47% |
1983 | 87,184,239,053 | ... | 0.31% |
1982 | 92,095,926,188 | ... | 0.59% |
1981 | 104,730,018,470 | ... | -0.28% |
1980 | 126,829,314,388 | ... | 4.44% |
1979 | 116,315,456,797 | ... | 2.34% |
1978 | 101,246,526,194 | ... | 2.84% |
1977 | 82,839,905,459 | ... | 0.63% |
1976 | 71,113,882,968 | ... | 5.65% |
1975 | 65,678,189,097 | ... | -1.97% |
1974 | 56,033,077,879 | ... | 4.57% |
1973 | 47,743,801,490 | ... | 6.38% |
1972 | 37,209,418,019 | ... | 5.30% |
1971 | 29,821,661,870 | ... | 3.99% |
1970 | 26,706,196,047 | ... | 5.58% |
1969 | 23,710,735,895 | ... | 6.63% |
1968 | 21,376,353,113 | ... | 4.19% |
1967 | 19,992,040,788 | ... | 3.87% |
1966 | 18,651,883,472 | ... | 3.16% |
1965 | 17,371,457,608 | ... | 3.56% |
1964 | 15,960,106,681 | ... | 6.96% |
1963 | 14,260,017,387 | ... | 4.35% |
1962 | 13,264,015,675 | ... | 5.21% |
1961 | 12,400,145,222 | ... | 4.98% |
1960 | 11,658,722,591 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 49,927 | 51,850 | 51,850 | 1,274 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 583,435,595,580 | 600,748,812,602 | 600,748,812,602 | 11,658,722,591 | USD | 1960-2022 |
GNP | 592,448,849,483 | 607,143,534,636 | 607,143,534,636 | 11,807,650,531 | USD | 1960-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Quần đảo Faroe | 3,555,929,833 | 3,655,063,938 | 3,655,063,938 | 57,954,522 | 1965-2022 |
Serbia | 63,563,401,044 | 63,101,069,561 | 63,563,401,044 | 6,875,845,987 | 1995-2022 |
Slovakia | 115,461,711,689 | 118,576,482,543 | 118,576,482,543 | 12,747,380,650 | 1990-2022 |
Barbados | 5,699,950,000 | 4,923,100,000 | 5,699,950,000 | 311,809,337 | 1974-2022 |
Kazakhstan | 225,496,328,925 | 197,112,255,361 | 236,634,603,409 | 16,870,817,182 | 1990-2022 |
Trinidad và Tobago | 30,053,575,132 | 24,496,505,941 | 30,053,575,132 | 535,670,128 | 1960-2022 |
Sri Lanka | 74,403,578,363 | 88,548,049,122 | 94,493,871,201 | 1,240,672,269 | 1960-2022 |
Togo | 8,341,225,241 | 8,443,112,143 | 8,443,112,143 | 121,128,073 | 1960-2022 |
Lào | 15,468,785,204 | 18,827,148,529 | 18,981,800,705 | 598,961,269 | 1984-2022 |
Malta | 18,125,564,514 | 18,087,205,251 | 18,125,564,514 | 250,721,822 | 1970-2022 |
[+] |
Đơn vị: USD