Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ecuador vào năm 2022 là 115.05 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP Ecuador tăng 8.88 tỷ USD so với con số 106.17 tỷ USD trong năm 2021.
Ước tính GDP Ecuador năm 2023 là 124.68 tỷ USD nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Ecuador và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.
Số liệu GDP của Ecuador được ghi nhận vào năm 1960 là 2.07 tỷ USD, trải qua khoảng thời gian 63 năm, đến nay giá trị GDP mới nhất là 115.05 tỷ USD. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 115.05 tỷ USD vào năm 2022.
Biểu đồ GDP của Ecuador giai đoạn 1960 - 2022
Quan sát Biểu đồ GDP của Ecuador giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP:
- đạt đỉnh cao nhất vào năm 2022 là 115.05 tỷ USD
- có giá trị thấp nhất vào năm 1962 là 1.52 tỷ USD
Bảng số liệu GDP của Ecuador qua các năm
Bảng số liệu GDP của Ecuador giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.
Năm | GDP | GDP (theo PPP) | Tăng trưởng GDP |
---|---|---|---|
2022 | 115,049,476,000 | ... | ... |
2021 | 106,165,866,000 | 208,600,950,804 | 4.24% |
2020 | 99,291,124,000 | 192,140,979,865 | -7.79% |
2019 | 108,108,009,000 | 205,886,434,548 | 0.01% |
2018 | 107,562,008,000 | 202,243,945,975 | 1.29% |
2017 | 104,295,862,000 | 195,010,792,574 | 2.37% |
2016 | 99,937,696,000 | 181,967,413,007 | -1.23% |
2015 | 99,290,381,000 | 179,309,604,312 | 0.10% |
2014 | 101,726,331,000 | 186,846,614,274 | 3.79% |
2013 | 95,129,659,000 | 175,196,209,316 | 4.95% |
2012 | 87,924,544,000 | 159,559,695,566 | 5.64% |
2011 | 79,276,664,000 | 150,266,909,235 | 7.87% |
2010 | 69,555,367,000 | 136,470,638,996 | 3.53% |
2009 | 62,519,686,000 | 130,258,037,842 | 0.57% |
2008 | 61,762,635,000 | 128,699,388,786 | 6.36% |
2007 | 51,007,777,000 | 118,729,671,254 | 2.19% |
2006 | 46,802,044,000 | 113,127,832,578 | 4.40% |
2005 | 41,507,085,000 | 105,112,984,511 | 5.29% |
2004 | 36,591,661,000 | 96,795,307,186 | 8.21% |
2003 | 32,432,858,000 | 87,112,064,066 | 2.72% |
2002 | 28,548,945,000 | 83,161,704,042 | 4.10% |
2001 | 24,468,324,000 | 78,662,851,588 | 4.02% |
2000 | 18,327,764,882 | 73,959,714,523 | 1.09% |
1999 | 19,645,272,636 | 71,540,165,655 | -4.74% |
1998 | 27,981,896,948 | 74,055,798,175 | 3.27% |
1997 | 28,162,053,027 | 70,915,090,522 | 4.33% |
1996 | 25,226,393,197 | 66,821,015,587 | 1.73% |
1995 | 24,432,884,442 | 64,502,522,020 | 2.25% |
1994 | 22,708,673,337 | 61,785,987,863 | 4.26% |
1993 | 18,938,717,359 | 58,023,399,118 | 1.97% |
1992 | 18,094,238,119 | 55,583,117,055 | 2.11% |
1991 | 16,988,535,268 | 53,219,427,160 | 4.29% |
1990 | 15,239,272,612 | 49,360,324,946 | 3.68% |
1989 | 13,890,823,705 | ... | 1.01% |
1988 | 13,051,881,851 | ... | 5.89% |
1987 | 13,945,426,859 | ... | -0.26% |
1986 | 15,314,138,472 | ... | 3.46% |
1985 | 17,149,088,413 | ... | 3.94% |
1984 | 16,912,509,092 | ... | 2.63% |
1983 | 17,152,477,037 | ... | -0.34% |
1982 | 19,929,846,396 | ... | 0.61% |
1981 | 21,810,759,354 | ... | 5.61% |
1980 | 17,881,508,242 | ... | 3.71% |
1979 | 14,175,160,902 | ... | 3.73% |
1978 | 11,922,497,876 | ... | 5.71% |
1977 | 11,026,342,618 | ... | 1.60% |
1976 | 9,091,921,030 | ... | 7.40% |
1975 | 7,731,674,472 | ... | 10.97% |
1974 | 6,599,257,044 | ... | 11.21% |
1973 | 3,891,754,150 | ... | 13.95% |
1972 | 3,185,986,087 | ... | 5.02% |
1971 | 2,754,219,271 | ... | 6.29% |
1970 | 2,862,503,139 | ... | 6.87% |
1969 | 3,112,165,727 | ... | 4.67% |
1968 | 2,582,179,864 | ... | 1.91% |
1967 | 2,553,595,172 | ... | 4.62% |
1966 | 2,429,308,639 | ... | -0.34% |
1965 | 2,387,047,396 | ... | 3.28% |
1964 | 2,244,146,103 | ... | 7.41% |
1963 | 1,824,343,870 | ... | 2.11% |
1962 | 1,518,207,704 | ... | 4.92% |
1961 | 1,753,850,955 | ... | 5.12% |
1960 | 2,069,464,937 | ... | ... |
Các số liệu liên quan
Loại dữ liệu | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Đơn vị | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|---|
GDP bình quân đầu người | 6,391 | 5,965 | 6,391 | 310 | USD/người | 1960-2022 |
GDP | 115,049,476,000 | 106,165,866,000 | 115,049,476,000 | 1,518,207,704 | USD | 1960-2022 |
GNP | 113,185,286,000 | 104,495,812,000 | 113,185,286,000 | 1,494,353,378 | USD | 1960-2022 |
So sánh GDP với các nước khác
Quốc gia | Mới nhất | Trước đó | Cao nhất | Thấp nhất | Giai đoạn |
---|---|---|---|---|---|
Áo | 470,941,926,751 | 479,295,362,747 | 479,295,362,747 | 6,592,693,841 | 1960-2022 |
Libya | 45,752,336,036 | 39,798,423,941 | 92,540,964,667 | 20,481,889,764 | 1990-2022 |
Tonga | 469,228,220 | 484,796,855 | 512,053,692 | 30,036,417 | 1975-2021 |
Cộng hòa Dân chủ Congo | 64,718,641,221 | 55,328,482,784 | 64,718,641,221 | 4,711,259,427 | 1984-2022 |
Cộng hòa Séc | 290,565,654,836 | 281,791,218,507 | 290,565,654,836 | 29,859,921,159 | 1990-2022 |
Uganda | 45,567,304,608 | 40,510,241,366 | 45,567,304,608 | 423,008,386 | 1960-2022 |
Tanzania | 75,732,311,666 | 70,655,628,148 | 75,732,311,666 | 4,257,702,018 | 1988-2022 |
Luxembourg | 81,641,807,866 | 85,584,105,994 | 85,584,105,994 | 703,925,706 | 1960-2022 |
Israel | 525,002,447,653 | 488,526,545,879 | 525,002,447,653 | 2,510,000,000 | 1960-2022 |
San Marino | 1,855,382,833 | 1,541,247,884 | 2,393,437,820 | 1,005,159,388 | 1999-2021 |
[+] |
Đơn vị: USD