Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Ecuador vào năm 2018 là 108,40 tỷ USD theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó tốc độ tăng trường GDP của Ecuador là 1.38% trong năm 2018, giảm 0.99 điểm so với mức tăng 2.37 % của năm 2017.
GDP của Ecuador năm 2019 dự kiến sẽ đạt 111,65 tỷ USD nếu nền kinh tế Ecuador vẫn giữ nguyên nhịp độ tăng trưởng GDP như năm vừa rồi.
Biểu đồ GDP Ecuador
Nhìn vào biểu đồ trên, ta có thể thấy trong giai đoạn 1960-2018 GDP của Ecuador đạt:
- đỉnh cao nhất vào năm với 108.398.000.000 USD.
- thấp nhất vào năm với 1.518.208.221 USD.
Bảng số liệu theo năm
Năm | Giá trị GDP (USD) | Tăng trưởng |
---|---|---|
2018 | 108.398.000.000 | 1,38% |
2017 | 104.296.000.000 | 2,37% |
2016 | 99.937.696.000 | -1,23% |
2015 | 99.290.381.000 | 0,10% |
2014 | 101.726.000.000 | 3,79% |
2013 | 95.129.659.000 | 4,95% |
2012 | 87.924.544.000 | 5,64% |
2011 | 79.276.664.000 | 7,87% |
2010 | 69.555.367.000 | 3,53% |
2009 | 62.519.686.000 | 0,57% |
2008 | 61.762.635.000 | 6,36% |
2007 | 51.007.777.000 | 2,19% |
2006 | 46.802.044.000 | 4,40% |
2005 | 41.507.085.000 | 5,29% |
2004 | 36.591.661.000 | 8,21% |
2003 | 32.432.858.000 | 2,72% |
2002 | 28.548.945.000 | 4,10% |
2001 | 24.468.324.000 | 4,02% |
2000 | 18.327.764.882 | 1,09% |
1999 | 19.645.272.636 | -4,74% |
1998 | 27.981.896.948 | 3,27% |
1997 | 28.162.053.027 | 4,33% |
1996 | 25.226.393.197 | 1,73% |
1995 | 24.432.884.442 | 2,25% |
1994 | 22.708.673.337 | 4,26% |
1993 | 18.938.717.359 | 1,97% |
1992 | 18.094.238.119 | 2,11% |
1991 | 16.988.535.268 | 4,29% |
1990 | 15.239.278.100 | 3,68% |
1989 | 13.890.828.708 | 1,01% |
1988 | 13.051.886.552 | 5,89% |
1987 | 13.945.431.882 | -0,26% |
1986 | 15.314.143.988 | 3,46% |
1985 | 17.149.094.590 | 3,94% |
1984 | 16.912.515.183 | 2,63% |
1983 | 17.152.483.214 | -0,34% |
1982 | 19.929.853.575 | 0,61% |
1981 | 21.810.767.209 | 5,61% |
1980 | 17.881.514.683 | 3,71% |
1979 | 14.175.166.008 | 3,73% |
1978 | 11.922.502.171 | 5,71% |
1977 | 11.026.346.590 | 1,60% |
1976 | 9.091.924.305 | 7,40% |
1975 | 7.731.677.257 | 10,97% |
1974 | 6.599.259.421 | 11,21% |
1973 | 3.891.755.552 | 13,95% |
1972 | 3.185.987.235 | 5,02% |
1971 | 2.754.220.263 | 6,29% |
1970 | 2.862.504.170 | 6,87% |
1969 | 3.112.166.848 | 4,67% |
1968 | 2.582.180.794 | 1,91% |
1967 | 2.553.596.092 | 4,62% |
1966 | 2.429.309.514 | -0,34% |
1965 | 2.387.048.255 | 3,28% |
1964 | 2.244.146.868 | 7,41% |
1963 | 1.824.344.492 | 2,11% |
1962 | 1.518.208.221 | 4,92% |
1961 | 1.753.850.417 | 5,12% |
1960 | 2.069.465.326 |