GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ

GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ vào năm 2022 là 93,259.91 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Thụy Sỹ giảm 186.52 USD/người so với con số 93,446.43 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Thụy Sỹ năm 2023 là 93,073.76 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Thụy Sỹ và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ được ghi nhận vào năm 1960 là 1,787.36 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 93,259.91 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 93,446.43 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 93,446.43 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,787.36 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Thụy Sỹ giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202293,260
202193,446
202085,898
201984,122
201885,217
201782,254
201682,153
201583,806
201488,725
201387,304
201285,836
201190,477
201076,531
200971,568
200874,175
200764,989
200659,011
200556,243
200454,659
200349,336
200242,459
200139,639
200038,865
199941,696
199842,681
199741,584
199648,093
199550,114
199443,092
199339,237
199240,714
199139,544
199039,575
198931,309
198832,690
198730,441
198624,460
198517,152
198416,991
198317,859
198218,000
198117,665
198019,394
19790
19780
19770
19760
19750
19740
19730
19720
19710
19700
19693,345
19683,122
19672,961
19662,785
19652,620
19642,501
19632,294
19622,131
19611,971
19601,787

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Bồ Đào Nha24,51524,66124,9493611960-2022
Suriname5,8595,0279,1993711960-2022
Mông Cổ5,0464,5665,0463381981-2022
Armenia7,0184,9737,0183471990-2022
Bermuda118,775111,775118,7751,9021960-2022
Peru7,1266,6357,1267301982-2022
Uzbekistan2,2551,9932,7543831990-2022
Guyana18,1999,99518,1992831960-2022
Sri Lanka3,3543,9974,3881181960-2022
Haiti1,7481,8241,824681960-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm