GDP bình quân đầu người của Liechtenstein

GDP bình quân đầu người của Liechtenstein vào năm 2021 là 197,504.55 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Liechtenstein tăng 32,217.36 USD/người so với con số 165,287.19 USD/người trong năm 2020.

Ước tính GDP bình quân đầu người Liechtenstein năm 2022 là 236,001.64 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Liechtenstein và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Liechtenstein được ghi nhận vào năm 1970 là 4,272.34 USD/người, trải qua khoảng thời gian 51 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 197,504.55 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 197,504.55 USD/người vào năm 2021.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Liechtenstein giai đoạn 1970 - 2021

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Liechtenstein giai đoạn 1970 - 2021 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1970 - 2021 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2021 là 197,504.55 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1970 là 4,272.34 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Liechtenstein qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Liechtenstein giai đoạn (1970 - 2021) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
2021197,505
2020165,287
2019167,259
2018175,287
2017170,876
2016165,846
2015167,809
2014179,468
2013173,659
2012149,462
2011158,604
2010141,467
2009126,261
2008143,541
2007130,908
2006114,652
2005105,752
2004100,711
200390,318
200279,798
200174,658
200075,210
199981,683
199877,033
199772,345
199679,906
199578,618
199463,984
199355,747
199255,143
199150,883
199049,418
198939,496
198841,574
198738,227
198628,696
198519,753
198419,024
198320,112
198220,324
198120,187
198021,385
197920,441
197818,050
197712,750
197611,637
197510,699
19748,569
19737,457
19725,712
19714,875
19704,272

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Hy Lạp20,86720,31132,1285201960-2022
Cộng hòa Síp32,04832,74635,3979761975-2022
Argentina13,65110,65114,6132,3821983-2022
Palau12,92214,34916,7437,4162000-2021
Thổ Nhĩ Kỳ10,6759,74312,5782751960-2022
Turkmenistan8,7937,8858,7935441987-2022
Nigeria2,1632,0663,201931960-2022
Slovakia21,25721,76821,7682,4061990-2022
Antigua và Barbuda19,92017,17919,9201,2091977-2022
Mozambique5585046901961991-2022
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm