GDP bình quân đầu người của Iceland

GDP bình quân đầu người của Iceland vào năm 2022 là 73,466.78 USD/người theo số liệu mới nhất từ Ngân hàng thế giới. Theo đó chỉ số GDP bình quân đầu người Iceland tăng 4,756.54 USD/người so với con số 68,710.24 USD/người trong năm 2021.

Ước tính GDP bình quân đầu người Iceland năm 2023 là 78,552.60 USD/người nếu vẫn giữ nguyên tốc độ tăng trưởng như năm vừa rồi. Với giả định tình hình kinh tế Iceland và kinh tế thế giới không có nhiều biến động.

Số liệu GDP bình quân đầu người của Iceland được ghi nhận vào năm 1960 là 1,414.98 USD/người, trải qua khoảng thời gian 62 năm, đến nay giá trị GDP bình quân đầu người mới nhất là 73,466.78 USD/người. Đạt đỉnh tăng trưởng cao nhất 74,452.19 USD/người vào năm 2018.

Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iceland giai đoạn 1960 - 2022

Quan sát Biểu đồ GDP bình quân đầu người của Iceland giai đoạn 1960 - 2022 chúng ta có thể thấy trong gian đoạn 1960 - 2022 chỉ số GDP bình quân đầu người:

  • đạt đỉnh cao nhất vào năm 2018 là 74,452.19 USD/người
  • có giá trị thấp nhất vào năm 1960 là 1,414.98 USD/người

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iceland qua các năm

Bảng số liệu GDP bình quân đầu người của Iceland giai đoạn (1960 - 2022) được sắp xếp thứ tự theo thời gian từ hiện tại đến quá khứ.

NămGDP bình quân đầu người
202273,467
202168,710
202058,848
201968,452
201874,452
201772,010
201661,988
201552,952
201454,577
201349,805
201245,996
201147,715
201043,237
200941,301
200856,943
200769,496
200657,493
200556,795
200447,335
200339,477
200232,409
200128,897
200032,096
199932,382
199831,030
199727,919
199627,615
199526,634
199424,019
199323,580
199227,124
199126,803
199025,385
198922,434
198824,452
198722,453
198616,406
198512,361
198411,960
198311,672
198213,712
198115,137
198014,822
197912,641
197811,237
19779,957
19767,583
19756,454
19747,041
19735,437
19724,015
19713,252
19702,576
19692,039
19682,354
19673,126
19663,216
19652,724
19642,298
19631,832
19621,562
19611,418
19601,415

Đơn vị: USD/người

Các số liệu liên quan

So sánh GDP bình quân đầu người với các nước khác

Quốc giaMới nhấtTrước đóCao nhấtThấp nhấtGiai đoạn
Mauritius10,2569,06911,6437771976-2022
Hàn Quốc32,42335,14235,142941960-2022
Liberia7556767552422000-2022
Đan Mạch67,79069,26969,2692,4871966-2022
Hà Lan57,02558,72858,7281,0691960-2022
Angola3,0001,9275,0843301980-2022
Phần Lan50,87253,50553,7731,1791960-2022
El Salvador5,1274,6645,1272761965-2022
Georgia6,6755,0236,6755201990-2022
Syria42153711,3051861960-2021
[+]

Đơn vị: USD/người

GDP bình quân đầu người là gì?

GDP bình quân đầu người, hay Tổng thu nhập bình quân đầu người của một quốc gia, được tính bằng cách lấy tổng sản phẩm quốc nội chia cho dân số giữa năm. GDP là tổng giá trị gia tăng của tất cả các nhà sản xuất cư trú trong nền kinh tế cộng với thuế sản phẩm và trừ đi các khoản trợ cấp không có trong giá trị của sản phẩm. Nó được tính toán mà không khấu trừ khấu hao tài sản cố định hoặc để cạn kiệt và suy thoái tài nguyên thiên nhiên. Dữ liệu được tính bằng đồng đô la Mỹ hiện tại....

Xem thêm